Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Khi những người không phải là nhà kinh tế học sử dụng thuật ngữ "đất", định nghĩa của nó ___.
A. hạn chế hơn nhiều so với khi các nhà kinh tế sử dụng nó
B. chung chung hơn nhiều so với khi các nhà kinh tế sử dụng nó
C. bao gồm tất cả các loại tài nguyên thiên nhiên
D. thay đổi từ nơi này sang nơi khác
Thông tin: What do economists mean by land? Much more than the non–economist.
Tạm dịch: Đất đai có ý nghĩa như thế nào đối với các nhà kinh tế học? Nhiều hơn những người không học về kinh tế.
Chọn A
Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng
Giải thích:
arable (adj): liên quan đến trồng trọt
dry (adj): khô cằn open (adj): mở
developed (adj): phát triển (về kinh tế) fertile (adj): màu mỡ, phì nhiêu
=> arable = fertile
Thông tin: Land refers to all natural resources that are usable in the production process: arable land, forests, mineral and oil deposits, and so on.
Tạm dịch: Đất là tất cả các tài nguyên thiên nhiên có thể sử dụng được trong quá trình sản xuất: đất trồng trọt, rừng, khoáng sản và dầu mỏ, v.v.
Chọn D
Dịch bài đọc:
Thuật ngữ nguồn lực kinh tế có nghĩa là gì? Nói chung, đây là tất cả các nguồn lực tự nhiên, nhân tạo và nhân lực đi vào sản xuất hàng hóa và dịch vụ. Điều này rõ ràng bao gồm rất nhiều nền tảng: nhà máy và trang trại, công cụ và máy móc, phương tiện vận chuyển và liên lạc, tất cả các loại tài nguyên thiên nhiên và lao động. Nguồn lực kinh tế có thể được chia thành hai loại chung: tài nguyên phù hợp – đất đai và vốn – và nguồn nhân lực – lao động và kỹ năng kinh doanh.
Đất đai có ý nghĩa như thế nào đối với các nhà kinh tế học? Nhiều hơn những người không học về kinh tế. Đất là tất cả các tài nguyên thiên nhiên có thể sử dụng được trong quá trình sản xuất: đất trồng trọt, rừng, khoáng sản và dầu mỏ, v.v. Còn vốn thì sao? Tư liệu sản xuất là tất cả các công cụ hỗ trợ nhân tạo để sản xuất, lưu trữ, vận chuyển và phân phối hàng hóa và dịch vụ. Tư liệu sản xuất khác với hàng tiêu dùng ở chỗ cái sau thỏa mãn các mong muốn một cách trực tiếp, trong khi cái trước làm gián tiếp bằng cách tạo điều kiện cho việc sản xuất hàng tiêu dùng. Cần lưu ý rằng vốn như được định nghĩa ở đây không đề cập đến tiền. Tiền, như vậy, không tạo ra cái gì cả.
Thuật ngữ lao động dùng để chỉ khả năng về thể chất và tinh thần của con người được sử dụng để sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ (ngoại trừ các tài năng, kỹ năng kinh doanh nhất định của con người, sẽ được xem xét riêng vì ý nghĩa đặc biệt của chúng). Do đó, các dịch vụ của một công nhân nhà máy hoặc một nhân viên văn phòng, một vũ công ba lê hoặc một phi hành gia đều thuộc nhóm lao động chung.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Cụm từ “cái sau” đề cập đến _______.
A. những người không học về kinh tế B. hàng tiêu dùng
C. tư liệu sản xuất D. nhà kinh tế học
Thông tin: Capital goods differ from consumer goods in that the latter satisfy wants directly, while the former do so indirectly by facilitating the production of consumer goods.
Tạm dịch: Tư liệu sản xuất khác với hàng tiêu dùng ở chỗ cái sau thỏa mãn các mong muốn một cách trực tiếp, trong khi cái trước làm gián tiếp bằng cách tạo điều kiện cho việc sản xuất hàng tiêu dùng.
Chọn B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Điều nào sau đây có thể được coi là một loại tư liệu sản xuất theo định nghĩa trong đoạn văn?
A. Đường sắt B. Một mỏ than
C. Kỹ năng của con người D. Tiền
Thông tin: Capital goods are all the man–made aids to producing, storing, transporting, and distributing goods and services… It should be noted that capital as defined here does not refer to money.
Tạm dịch: Tư liệu sản xuất là tất cả các công cụ hỗ trợ nhân tạo để sản xuất, lưu trữ, vận chuyển và phân phối hàng hóa và dịch vụ… Cần lưu ý rằng vốn như được định nghĩa ở đây không đề cập đến tiền.
Đường sắt => cơ sở vật chất hỗ trợ vận chuyển, phân phối hàng hóa và dịch vụ => là tư liệu sản xuất.
Chọn A
Đáp án B
Capital goods differ from consumer goods in that the latter satisfy wants directly, while the former do so indirectly by facilitating the production of consumer goods: tư liệu sản xuất khác với hàng tiêu dùng ở chỗ là cái sau thỏa mãn những nhu cầu trực tiếp, trong khi cái trước thỏa mãn gián tiếp bằng việc tạo điệu kiện thuận lợi cho việc sản xuất hàng tiêu dùng.
Đáp án A
In general, these are all the natural, man-made, and human resources that go into the production of goods and services: Nhìn chung, những cái này là nguồn nhân lực, nguồn tài nguyên nhân tạo và nguồn tài nguyên tự nhiên mà đi sâu vào việc sản xuất hàng hóa và dịch vụ.
- production: (n) sự sản xuất
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Mục đích chính của tác giả khi viết đoạn văn này là gì?
A. Để giải thích khái niệm lao động.
B. Để phê bình việc sử dụng các loại vốn nhất định.
C. Để làm tương phản tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng.
D. Để định nghĩa về các nguồn lực kinh tế.
Thông tin: What is meant by the term economic resources?
Tạm dịch: Thuật ngữ nguồn lực kinh tế có nghĩa là gì?
Chọn D