Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
- Twice: hai lần
- Two: hai (số)
- Second: thứ hai (thứ tự)
- Double: đôi, hai
“Perry had a rough childhood. He was physically and sexually abused growing up, got kicked out of high school, and tried to commit suicide twice- once as a preteen and again at 22” (Perry đã có một thời thơ ấu khó khăn. Anh bị lạm dụng cả vể thể chất và tình dục trong suốt quá trình trưởng thành bị đuổi khỏi trường trung học, và đã tự sát hai lần không thành - một lần khi còn là một thiếu niên và lần còn lại ở tuổi 22.)
Đáp án B
- Same: giống như
- As: với tư cách là (as + nghề nghiệp)
- Like: như
- As soon as: ngay khi
“He’s since gone on to have an extremely successful career as a director, writer, and actor.” (Kể từ đó, anh đã tiếp tục có một sự nghiệp vô cùng thành công với tư cách đạo diễn, biên kịch kiêm diễn viên.)
Đáp án A
- Take up: bắt đầu (công việc)
“At 23 he moved to Atlanta and took up odd jobs as he started working on his stage career.” (Khi 23 tuổi, anh đã chuyển đến Atlanta và làm những công việc lặt vặt khi mới bắt đầu sự nghiệp diễn xuất..)
Đáp án C
- Producer (n): nhà sản xuất
- Productivity (n): năng suất
- Production (n): tác phẩm
- Productive (adj): năng suất cao
“In 1992 he wrote, produced, and starred in his first theater production. I Know I’ve Been Changed, somewhat informed by his difficult upbringing.” (Vào năm 1992, anh đã viết kịch bản, sản xuất, và đóng vai chính trong tác phẩm kịch đầu tiên của mình, “Tôi biết tôi đã được thay đổi”, vở kịch bị ảnh hưởng một phần bởi thời thơ ấu khó khăn của anh.)
Đáp án A
Perry had a rough childhood. He was physically and sexually abused growing up, got kicked out of high school, and tried to commit suicide ___(31)_____once as a preteen and again at 22.
=> Perry có thờ thơ ấu khó khăn. Ông ấy bị chế giễu về phát triền thể hình và giới tính, bị đuổi học và cố gắng tự tử 2 lần, 1 lần trước tuổi 13 và một lần lúc 22 tuổi
Đáp án B
A. Go through: đi xuyên qua
B. Break through: đột phá
C. Go through: hiểu rõ
D. Put through: tiếp tục (hoàn thành công việc)
Dich: Six years later, Perry finally ___(34)___ through when, on its seventh run, the show became a success. => 6 năm sau đó, Perry cuối cùng đã có bước đột phá khi trong lần sản xuất thứ 7, màn trình diễn đã thành công
Đáp án C
Giải thích: A. Producer: nhà sản xuất
B. Productivity: năng suất
C. Production: việc sản xuất
D. Productive: năng suất cao
Dich: In 1992 he wrote, produced, and starred in his first theater ___(33)___,
=> Năm 1992 ông ấy viết, sản xuất và nổi tiếng với tác phẩm sản xuất phim đầu tiên
Đáp án B
Giải thích:
A. Same: giống như
B. As: như là
C. Like: giống
D. As soon as: ngay khi
Dich: He‘s since gone on to have an extremely successful career ___(5)___ a director, writer, and actor.
=> Kể từ đó sự nghiệp của ông thành công như là 1 đạo diễn, nhà văn và diễn viên.
Đáp án B
- Go through: kiểm tra kĩ lưỡng
- Break through: đột phá
- Get through: vượt qua kì thi, hoàn thành
- Put through: hoàn thành công việc/ kế hoạch ...
“Six years later, Perry finally broke through when, on its seventh run, the show became a success.” (Sáu năm sau, Perry cuối cùng cũng đạt được bước đột phá khi vào lần công chiếu thứ bảy, show diễn đã trở thành một thành công.)