Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
be left: còn lại
forgotten (P2): bị lãng quên
staying (V_ing): còn lại
survive (V_ed): tồn tại
The most successful animals on Earth, human beings, will soon be the only ones (29) left unless we can solve this problem.
Tạm dịch: Loài động vật thành công nhất trên Trái Đất, con người, sẽ sớm là loài duy nhất còn sót lại nếu chúng ta không thể giải quyết vấn đề này.
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
be left: còn lại
forgotten (P2): bị lãng quên
staying (V_ing): còn lại
survive (V_ed): tồn tại
The most successful animals on Earth, human beings, will soon be the only ones (29) left unless we can solve this problem.
Tạm dịch: Loài động vật thành công nhất trên Trái Đất, con người, sẽ sớm là loài duy nhất còn sót lại nếu chúng ta không thể giải quyết vấn đề này.
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
be left: còn lại
forgotten (P2): bị lãng quên
staying (V_ing): còn lại
survive (V_ed): tồn tại
The most successful animals on Earth, human beings, will soon be the only ones (29) left unless we can solve this problem.
Tạm dịch: Loài động vật thành công nhất trên Trái Đất, con người, sẽ sớm là loài duy nhất còn sót lại nếu chúng ta không thể giải quyết vấn đề này.
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
become + adj: trở nên như thế nào
disappeared (Ved) = vanished (Ved): biến mất
extinct (a): tuyệt chủng
empty (a): trống rỗng
Many species of animals are threatened, and could easily become (26) extinct if we do not make an effort to protect them.
Tạm dịch: Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng.
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
become + adj: trở nên như thế nào
disappeared (Ved) = vanished (Ved): biến mất
extinct (a): tuyệt chủng
empty (a): trống rỗng
Many species of animals are threatened, and could easily become (26) extinct if we do not make an effort to protect them.
Tạm dịch: Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng.
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
become + adj: trở nên như thế nào
disappeared (Ved) = vanished (Ved): biến mất
extinct (a): tuyệt chủng
empty (a): trống rỗng
Many species of animals are threatened, and could easily become (26) extinct if we do not make an effort to protect them.
Tạm dịch: Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng.
Chọn C
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Cụm từ: be in danger (có nguy cơ tuyệt chủng)
threat (n): sự đe dọa
problem (n): vấn đề
vanishing (V-ing): sự biến mất
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (25) danger.
Tạm dịch: Ngày nay con người càng ý thức được rằng động vật hoang dã trên khắp thế giới có nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn C
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Cụm từ: be in danger (có nguy cơ tuyệt chủng)
threat (n): sự đe dọa
problem (n): vấn đề
vanishing (V-ing): sự biến mất
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (25) danger.
Tạm dịch: Ngày nay con người càng ý thức được rằng động vật hoang dã trên khắp thế giới có nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn C
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Cụm từ: be in danger (có nguy cơ tuyệt chủng)
threat (n): sự đe dọa
problem (n): vấn đề
vanishing (V-ing): sự biến mất
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (25) danger.
Tạm dịch: Ngày nay con người càng ý thức được rằng động vật hoang dã trên khắp thế giới có nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
but: nhưng and: và
so: vì vậy despite + noun/ V-ing: mặc dù
Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, (28) but these chemicals pollute the environment and harm wildlife.
Tạm dùng: Những người nông dân sử dụng chất hóa học mạnh để vụ mùa tốt hơn, nhưng những hóa chất này gây ô nhiễm môi trường và gây hại cho động vật hoang dã.
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
for life: cả đời
alive (a): còn sống
lively (a): sống động
for a living: để kiếm sống => không có cụm từ “for living”.
catch alive: bắt sống
Some birds, such as parrots, are caught (27) alive, and sold as pets.
Tạm dịch: Một số loài chim, chẳng hạn như vẹt, bị bắt sống, và bán làm thú nuôi.
Chọn B