Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
persuade someone to do something : thuyết phục ai làm gì Các từ còn lại: make someone do something: bắt ai làm gì
Take someone to somewhere: đưa ai đến đâu Lead (+to): dẫn đến....
Đáp án là D. each of + Ns: mỗi cái ( hoặc mỗi người) trong....
Đáp án C
(to) think over = consider carefully: căn nhắc cẩn thận.
Các đáp án còn lại:
A. consider (v): cân nhắc.
B. imagine (v): tưởng tượng.
D. examine (v): kiểm tra, khảo sát.
Dịch: Ngoài ra, họ còn có nhiều thời gian hơn để cân nhắc kĩ về việc làm của mình.
Đáp án D
A. colleagues (n): đồng nghiệp.
B. classmates (n): bạn cùng lớp
C. perfects (n): người hoàn hảo.
D. students (n): học sinh, sinh viên.
Dịch: phần lớn các học sinh trung học đều cảm thấy việc kiểm tra rất nặng nề.
Đáp án A
(to) do tasks: làm nhiệm vụ.
Ngoài đáp án A, các đáp án còn lại không đi với động từ “do”.
B. efforts (n): cố gắng, nỗ lực.
C. achievements (n): thành tựu.
D. results (n): kết quả.
Dịch: Với hình thức đánh giá liên tục này, học sinh sẽ được giao cho những nhiệm vụ để làm trong suốt năm học.
Đáp án B
hope that S + will + S : hy vọng.... sẽ....
Các từ còn lại: want to do something / want someone to do something. Muốn làm gì / muốn ai đó làm gì Desire to: mong muốn, ao ước
Wish to do something / wish that S + V ( lùi thì): mong ước ...