Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D.
Drown out: lấn át
I‟ve tried turning my own stereo up to (34) _______ out the noise but I like peace and quiet and find loud music stressful. I tried to talking to them but it hasn‟t done any good.
[ Tôi thử mở máy hát đĩa của mình để át đi tiếng ồn nhưng tôi thích sự yên tính và hòa bình và tôi cảm thấy nhạc to thật căng thắng. Tôi cố gắng nói chuyện với họ nhưng tình hình không khá lên chút nào.]
Đáp án là B.
changed : thay đổi
converted: chuyển đổi [ từ dạng này sang dạng khác]
adapted:nhận nuôi/ thích nghi/ áp dụng
remade: tái tạo
I live on the first floor of a house that has been (31) _______ into three flats. Five months ago, a couple moved into the flat above and since then my life has been a nightmare.
[Tôi sống ở tầng 1 của một ngôi nhà đã được sửa thành 3 căn nhà. Cách đây 5 tháng, một cặp vợ chồng đã chuyển đến ở tầng trên và kể từ đó cuộc đời của tôi trở thành ác mộng.]
Đáp án là B.
Power: nặng lượng
Volume: âm lượng
Pitch: chai lọ/ độ nghiêng
Indensity: cường độ
They get up at 6 a.m and make a terrible noise. They listen to the radio at top (32) _______, talk loudly and stamp on the floor. In the evening they play the same record on their stereo over and over again.
[ Họ thức dậy lúc 6 giờ sáng và gây ra tiếng ông kinh khủng. họ nghe radio với âm lượng cao nhất, nói chuyện lớn tiếng và giẫm lên sán nhà. Buổi tối họ phát cùng một bài ghi âm trên máy lặp đi lặp lại.]
Đáp án là A.
Cụm từ: live and let live: dĩ hòa vi quý
I realize I should live and (35) _______ live , but I have begun to have quite irrational revenge fantasies about them – like switching off their electricity or deliberately making a lot of noise late at night when I know they are asleep. What on earth can I do?
[ Tôi nhận ra rằng tôi nên dĩ hòa vi quý, nhưng tôi bắt đầu có những sở thích trả thù khá vô lý dành cho họ như ngắt điện của họ hay gây ra nhiều tiếng ồn khó chịu vào tối muộn khi tôi biết họ đang ngủ. Tôi có thể làm gì nữa đây?]
Kiến thức: Cấu trúc với “important”
Giải thích:
It’s important (not) to V: (không) làm gì là quan trọng
In a conversation they wait longer before they reply than westerners do, so it's important (33)_________speak in those long pauses but to wait for their reply.
Tạm dịch: Trong một cuộc trò chuyện, họ chờ đợi lâu hơn trước khi họ trả lời hơn những người phương Tây làm, vì vậy điều quan trọng là không được nói trong những khoảng dừng dài đó mà phải đợi câu trả lời của họ.
Đáp án: B
Đáp án là A.
Cụm từ: Drive sb mad: khiến ai đó phát điên
It‟s beginning to (33) _______ me mad. [ Điều đó bắt đầu khiến tôi phát điên lên.]