Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
16 What subjects do you have today?
17 She has english on Mondays and thursdays
18 I can swim
19 Who is your enlish teacher?
20 Do you have Vietnamese today?
21 What subjects do you have today?
29 I have maths and english on friday
30 My brother is reading a text
31 What subjects does she have on Tuesday?
32 She has maths, music and Vietnamese
33 What can he do?
34 He can ride a bike
35 Can you swim?
36 I can't draw a horse
37 My mother can speak enlish very well
38 What subjects do you have today?
2. We have Maths from Monday to Friday.
3. They don’t go to school on Sunday.
4. Quan and Mai have PE on Thursday.
5. Do you have Science and IT on Monday
6. My favorite subjects are Maths and English.
7. Does he s Art and Music at school
8. We have English three times a week.
1. cans -> can
2. has -> have
3. to -> for
4. is -> are
5. ?
6. do -> does
7. on -> at
1 My mother cans=>can cook very well
2 She doesn't has=>have science on tuesday
3 we're late to=>for school Let run
4 music and art is=>are my favourite subjects
5 It is physical education=>đúng
6 when do=>does he have science?he has it on monday and wednesday
7 I am a pupil on=>at Quang Trung Primary School
Tạm dịch:
Tôi là Nam. Hôm nay là thứ hai. Đó là một ngày đi học. Tôi đi học vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Vào cuối tuần, tôi ở nhà. Tôi làm việc nhà vào ngày thứ Bảy. Tôi xem TV vào ngày chủ nhật. Bạn làm gì vào cuối tuần?
Lời giải chi tiết:
1. Go to school
2. Go to school
3. Do housework
1, have -> has
2, play -> playing
3, cans -> can
4, take -> taking
5, has -> have
6, to -> for
7, is -> are
8, IT -> PE
9, do -> does
10, on -> at
HỌC TỐT!
1. She has Maths, Art and English.2. I to play chess and table tennis.3. My mother cans cook very well.4. My friends to take photographs very much.5. She doesn’t have Science on Tuesday.6. We’re late for school. Let’s run.7. Music and Art are my favorite subjects.8. IT is physical education.9. When does he have Science? He has it on Monday and Wednesday.10. I am a pupil at Quang Trung Primary School.
KB NHA
1) Her name is Mai
2) Today is monday
3) No , she doesn't
4) She goes swimming on saturdays and visit her grandparents on sunday
1. Her name is Mai
2. Today is monday.
3. No, she doesn't
4. She goes swimming on saturdays and visit her grandparent on sundays
Bài nghe:
1. I like music. (Tôi thích âm nhạc.)
2. I write English. (Tôi viết tiếng Anh.)
Lời giải chi tiết:
1. a 2. c
Tôi tên Minh. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có môn Tiếng Việt và Toán mỗi ngày ở trường. Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi có môn khoa học vào thứ Tư và thứ Năm. Tôi có âm nhạc vào thứ Ba. Tôi thích âm nhạc rất nhiều.
Lời giải chi tiết:
1. B
2. A
3. B
4. B
2. He has English on Mondays, Thursdays and Fridays. (Anh ấy có môn tiếng anh vào thứ Hai, thứ Năm, thứ Sáu.)
3. He has music on Tuesdays. (Anh ấy có môn âm nhạc vào mỗi thứ Ba.)
4. He like music very much. (Anh ấy thích …. rất nhiều.)