K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 1

Jump.

Jump high!

Kick.

Kick hard!

Cycle.

Cycle fast!

Tạm dịch:

Nhảy.

Nhảy cao!

Đá.

Đá thật mạnh!

Xe đạp.

Đạp xe thật nhanh!

16 tháng 1

 1. yellow

2. helmet

3. fire truck

4. ladder

16 tháng 1

1. Jack’s uniform is brown and yellow. (Đồng phục của Jack là màu nâu và vàng.)

2. His helmet is yellow and red. (Mũ của anh ấy màu vàng và đỏ.)

3. The fire truck is very big and fast. (Xe cứu hỏa rất to và nhanh.)

4. A ladder is on the fire truck. (Có 1 cái thang trên xe cứu hỏa.)

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 1

Bài nghe: 

Quiet. (Yên lặng.)

Sit down. (Ngồi xuống.) 

Open your books. (Mở sách ra.) 

Read aloud. (Đọc to.) 

Close your books. (Đóng sách lại.)

Stand up. (Đứng dậy.)

Let's go out! (Hãy cùng ra ngoài.) 

14 tháng 1 2022

1. slowly

2. silently

3. carefully

4. quickly

5. loudly

6. calmly

14 tháng 1 2022

Mình xin lỗi bn nhé mình on muộn

26 tháng 4 2022

Tom shouldn't ride his bike too fast because he may fall off and break his arm.

Tom shouldn't ride his bike too fast because he may fall off and break his arm. 

13 tháng 4 2023

a. parents / fish /rice/ like / my/ and/. 

→  My parents like fish and rice                                                               

b  have/ you / break fast / do/ what/for 

→ What do you have for breakfast ?                                                                  

c. is/ drink/ your/ favoure / what/ ?   

→ What is your favourite drink ?                                                                     

d .mother/ home/ late/ goes/ evening/ the / in / my

→ My mother goes home late in the evening

24 tháng 4 2023

a. parents / fish /rice/ like / my/ and/. 

→  My parents like fish and rice                                                               

b  have/ you / break fast / do/ what/for 

→ What do you have for breakfast ?                                                                  

c. is/ drink/ your/ favoure / what/ ?   

→ What is your favourite drink ?                                                                     

d .mother/ home/ late/ goes/ evening/ the / in / my

→ My mother goes home late in the evening

TEAM : ĐỒNG ĐỘI

CROCODILE : CÁ SẤU

SUPER MARKET : SIÊU THỊ

GENERATOR : MÁY PHÁT ĐIỆN 

SWORD : KIẾM

RUN FAST : CHẠY NHANH

AXE : RÌU

PICKAXE : CÁI CUỐC 

BOW : CUNG 

CELL PHONE : ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG

COMPUTER : MÁY VI TÍNH 

SHUT UP : IM LẶNG

BED : GIƯỜNG NGỦ

GOOD MORNING/AFTERNOON/EVENING : CHÀO BUỔI SÁNG / CHIỀU / TỐI 

GOOD NIGHT : CHÚC NGỦ NGON

EASY : DỄ

MEDIUM : BÌNH THƯỜNG

HARD : KHÓ

HỌC TỐT NHA

18 tháng 7 2021

team:đồng đội,nhóm

crocodile:con cá sấu

supermarket:siêu thị

generator:máy phát điện

sword:kiếm

run fast:chạy nhanh

axe:cây rìu

pickaxe:cái cuốc

bow:cung

cell phone:điện thoại di động

computer:máy vi tính

shut  up:im lặng

bed;giường ngủ

good morning/afternoon/evening/night:chào buổi sáng,chiều,tối(night,evening sẽ cùng 1 nghĩa)

easy:dễ dàng

medium:trung bình,bình thường

hard:khó

Bạn học tốt nha<33

24 tháng 3 2022

1.bookshop

2.pharmacy

3.zoo

4.bakery 

24 tháng 3 2022

1. tranh 3
2. tranh 1 
3. tranh 4
4. tranh 2
chúc bạn học tốt haha

16 tháng 1

Lời giải chi tiết:

Saigon Zoo

Vy works at Saigon Zoo. She takes care of the big animals: elephants, giraffes, lions, and tigers. They like to see her.

Vy starts work early in the morning. She feeds the lions and tigers. Then she feeds the giraffes and the elephants. They eat all their food. Vy says, “I go home in the afternoon. I’m always happy.”

16 tháng 1

Tạm dịch:

Thảo Cầm Viên 

Vy làm việc tại Thảo Cầm Viên ở Sài Gòn. Cô chăm sóc những con vật lớn: voi, hươu cao cổ, sư tử và hổ. Chúng thích gặp cô ấy.

Vy bắt đầu làm việc từ sáng sớm. Cô cho sư tử và hổ ăn. Sau đó, cô ấy cho hươu cao cổ và voi ăn. Chúng ăn tất cả thức ăn của chúng. Vy nói, “Tôi về nhà vào buổi chiều. Tôi luôn luôn vui vẻ."

16 tháng 1

1. 

Would you like a bubble tea, Rosy? (Con có muốn uống trà sữa không Rosy?)

Yes, please. (Dạ có ạ.)

2.

Would Billy like water or a bubble tea? (Billy thích uống nước hay trà sữa?)

We would both like a bubble tea, please. (Bọn con muốn uống trà sữa.)

3.

Would you like some chicken? (Con có muốn ăn gà không?)

No, thanks. But Billy likes noodles. (Không, con cảm ơn ạ. Nhưng Billy thích ăn mì.)

4.

Here you are, Billy. (Của con đây Billy.)

Thank you. (Con cảm ơn ạ.)

5. 

Billy, what’s wrong? (Billy, có chuyện gì với con vậy?)

Maybe Billy doesn’t like noodles. (Có thể là Billy không thích mỳ.)

My noodles. (Mỳ của con.)

6.

Sorry, Mom. (Xin lỗi mẹ.)

It’s OK. Would you like some more food? (Không sao đâu. Con có muốn ăn món gì khác không?)