Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. The school trip is on Wednesday. (Chuyến đi thực tế vào thứ Tư.)
2. The trip is to a zoo. (Chuyến đi đến sở thú.)
3. There are lizards, kangaroos, and crocodiles. (Có thằn lằn, chuột túi và cá sấu.)
4. Bring a lunchbox and a drink. (Mang theo hộp cơm và nước uống.)
5. Wear a sun hat. (Đội mũ che nắng.)
Đây bạn nhé
Tôi tên là Hà, tôi 10 tuổi. Tôi sống ở thành phố Cần Thơ. Gia đình tôi có 4 người. Đó là bố, mẹ, em gái và tôi. Tôi học ở trường tiểu học An Thới 1. Màu sắc yêu thích của tôi là vàng và hồng. Tôi thực sự thích gà và pizza. Em gái tôi không thích gà.
1. Jack’s uniform is brown and yellow. (Đồng phục của Jack là màu nâu và vàng.)
2. His helmet is yellow and red. (Mũ của anh ấy màu vàng và đỏ.)
3. The fire truck is very big and fast. (Xe cứu hỏa rất to và nhanh.)
4. A ladder is on the fire truck. (Có 1 cái thang trên xe cứu hỏa.)
want introduce --> want to introduce
hairs are --> hair is
a long hairs and black too ---> a long black hair.
is ---> s
time for bed ---> sleeping time
Ngoài ra còn một số lỗi về dấu câu thì bạn tự sửa nhé.
1. Want introduce of ->will introduce about
2. the hairs are black and short -> his hair is black and short
3. she has a long hair -> she has long hair
4. my brother is playing soccer -> my brother s playing soccer
Note: Bạn ơi, '' hair'' là danh từ không đếm được nên không thêm đuôi ''s'' và nhớ sử dụng với dạng số ít.
1. Tom is my grandfather
2. Sue is my mum
3. Kim is Tom and Ella's child
4. George is my brother
6. Anna is my sister
7. Nick is Tom and Ella's child
8. Ella is my grandmother
9. Kim is my aunt
10. Peter is my uncle.
1. I’m collecting shells. (Tôi đang sưu tầm vỏ sò.)
2. Mom is snorkeling and Dad is swimming. (Mẹ đang lặn còn bố thì đang bơi.)
3. There are seafood restaurants. (Có nhà hàng hải sản.)
4. My cousins are playing on the sand. (Anh em họ của tôi đang chơi trên cát.)