Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ko có đoạn văn
1.Yes, he is
2.There are 10 rooms in the hotel.
1 No, he doesn't
2 They should buy an automatic food machine
3 Some companies already make deliveries using drones.
1. No, he doesn't.
(Không, ông ấy không thích việc quét dọn.)
Thông tin: Do you hate washing and cleaning? I know I do!
(Bạn ghét giặt giũ và lau chùi? Tôi biết tôi ghét!)
2. They should buy an automatic food machine.
(Họ nên mua máy chế biến thức ăn tự động.)
Thông tin: Don't like cooking? Buy an automatic food machine to do it.
(Bạn không thích nấu ăn? Mua một máy thực phẩm tự động để làm điều đó.)
3. They make deliveries using drones.
(Họ giao hàng bằng máy bay không người lái.)
Thông tin: Some companies already make deliveries using drones.
(Một số công ty đã thực hiện giao hàng bằng máy bay không người lái.)
2. Tina thinks the story was boring.
(Tina nghĩ rằng câu chuyện thật nhàm chán.)
3. Sally's Travels was an action movie.
(Sally's Travels là một bộ phim hành động.)
4. Tina thinks the story was very exciting.
(Tina nghĩ rằng câu chuyện rất thú vị.)
5. Tina thinks Sally was very funny.
(Tina nghĩ rằng Sally rất vui tính.)
1. Fish.
(Động vật nào không sống trên cạn? – Cá.)
2. Fish and reptiles.
(Động vật nào có vảy? – Cá và bò sát.)
3. Amphabians.
(Động vật nào không có phổi khi còn nhỏ? – Động vật lưỡng cư.)
4. Mammals.
(Động vật nào cho con bú sữa? – Động vật có vú.)
5. Amphabians.
(Động vật nào khác hẳn khi chúng lớn lên? – Động vật lưỡng cư.)
1. Nick is in Da Lat with his parents.
(Nick đang ở Đà Lạt với bố mẹ của bạn ấy.)
2. There are ten rooms in the hotel.
(Khách sạn có 10 phòng.)
3. Because there's a big Tiger on the wall.
(Bởi vì có một con hổ lớn trên tường.)
4. It's under the bed.
(Nó ở dưới gầm giường.)
vẫn ko có đoạn văn b ơi
mik nhầm