Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Are there any lorries in front of the police station?
2. Please raise your hand to answer my second question.
3. Please wait for us outside the school gate.
4. There is a long wooden table in my kitchen.
5. I don't know (mình ko biết)
6. There letters are from my brother in Australia.
7. This banana is for Jamie and that one is for you.
8. Where do your sons wait for the school bus?
9. Seven plus five makes twelve.
10. Is the man over there your sister's husband?
SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới Unit 8: What Are You Reading?
Ngữ pháp Unit 8 SGK tiếng Anh lớp 5 mới
Khi chúng ta muốn hỏi về tính cách của một nhân vạt nào đó trong truyện, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu: What’s she/he ?
1. Ôn tập cách thành lập thì hiện tại tiếp diễn
Thể | Chủ ngữ (S) | Động từ (V) | Ví dụ |
Khẳng định | I | am + V-ing | I am learning English. |
He/She/lt/danh từ số ít | is + v-ing | She is learning English. He is learning English. | |
You/We/They/ danh từ số nhiều | are + V-ing | They are learning English. We are learning English. | |
Phủ định | I | am not + V-ing | I am not learning English. |
He/She/lt/danh từ số ít | is not + V-ing | She is not learning English. He is not learning English. | |
You/We/They/ danh từ số nhiều | are not + V-ing | They are not learning English. We are not learning English. | |
Nghi vấn | Am I | + V-ing...? | Am I learning English? |
Is he/she/it/danh từ số ít | + v-ing...? | Is she learning English? Is he learning English? | |
Are you/we/they/ danh từ số nhiều | + V-ing...? | Are they learning English? Are we learning English? |
2. Hỏi đáp về hoạt động đang diễn ra vào thời điểm được nói tới:
Ex: What are you reading?
(Bạn đang đọc gì vậy?)
I'm reading a ghost story.
(Tôi đang một câu chuyện ma.)
3. Hỏi đáp về ai đó đang đọc sách gì
Nếu chúng ta muốn hỏi ai đó đang đọc sách gì, chúng ta sẽ sử dụng các mẫu câu sau:
(1) What book are you/they reading? (Bạn/Họ đang đọc sách gì?)
I’m/They’re reading The Legend of Hoan Kiem Lake.
(Tôi/Họ đang đọc “Sự tích Hồ Hoàn Kiếm")
(2) What book is she/he reading? (Cô/Cậu ấy đang đọc sách gì?)
She/He is reading The Legend of Hoan Kiem Lake.
(Cô/Cậu ấy đang đọc "Sự tích Hồ Hoàn Kiếm".)
4. Hỏi đáp tính cách của ai đó trong truyện
Khi chúng ta muốn hỏi về tính cách của một nhân vật nào đó trong truyện, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu:
What’s she/he ? (Cô/Cậu ấy như thế nào?)
=> She/He is... (Cô/Cậu ấy...)
Ex: What is he ? (Cậu ấy như thế nào?)
He's brave. (Cậu ấy dũng cảm.)
5. Hỏi đáp về muốn mượn ai cái gì đó
Khi muốn xin phép mượn ai đó cái gì đó, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
May I borrow + ..? (Cho tôi mượn... được không ạ? / Có thể cho tôi mượn ... không ạ?)
=> Yes, you can. (Vâng, bạn có thể.)
=> No, you can’t. (Không, bạn không có thể.)
Lưu ý: can’t là viết tắt của cannot.
Ex: May I borrow the book? (Cho tôi mượn quyển sách được không ạ?)
Yes, you can. (Vâng, bạn có thể.)
mình sửa cả chỗ bạn sai luôn nhé .-. sai nhiều quá tr
II.
1. hobby (sở thích)
2. new comer(người mới đến)
3. e-mail
4. foreign language (tiếng nước ngoại)
5. foreign (người nước ngoài)
6. good at (giỏi ở)
7. stick ... on (dán cái j lên)
8. guess (đoán)
9. favourite (thích nhất)
10. Because (Bởi vì)
Câu ko hỏi vẫn sai, hết cíu...
Đáp án nèk
1. hobby
2. new comer
3. e-mail
4. foreign language
5. foreign
6. good at
7. stick ... on
8. guess
9. favourite
10. Because
Chú ý hơn nha:)))
1. Are there any lorries in front of the police station?
2. Please raise your hand to answer my second question.
3. Please wait for us outside the school gate.
4. There is a long wooden table in the kitchen.
5. He warns me not to go one way into that (theo mình nghĩ, cái one way không nên để cuối cùng).
6. The letters are from my brother in Australia.
7. This banana is for Jamie and that one is for you.
8. Where do your sons wait for the school bus?
9. Seven plus five makes twelve./ Five plus seven makes twelve.
10. Is the man over there your sister's husband?
Trả lời:
Là giơ tay
HOK TỐT!
là giơ tay
mình nha