Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 . AaBb x AaBb
Sđlai :
P : AaBb x AaBb
G : AB;Ab;aB;ab AB;Ab;aB;ab
F1 : KG: 1 AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
KH : 9 cao, đỏ : 3 cao ,trắng : 3 thấp , đỏ : 1 thấp, trắng
2. AaBb x aabb :
Sđlai :
P : AaBb x aabb
G : AB;Ab;aB;ab ab
F1 : KG: 1AaBb : 1 Aabb : 1aaBb : 1aabb
KH : 1 cao, đỏ : 1 cao ,trắng : 1 thấp , đỏ : 1 thấp, trắng
3. AaBb x aaBb
Sđlai :
P : AaBb x aaBb
G : AB;Ab;aB;ab aB ; ab
F1 : KG: 1AaBB : 2AaBb : 1aaBB : 2aaBb : 1 Aabb : 1aabb
KH : 3 cao, đỏ : 1 cao ,trắng : 3 thấp , đỏ : 1 thấp, trắng
4 . Aabb x aaBb
Sđlai :
P : Aabb x aaBb
G : Ab ; ab aB;ab
F1 : KG : 1AaBb : 1 aaBb : 1Aabb : 1 aabb
KH : 1 cao, đỏ : 1 cao, trắng : 1 thấp , đỏ : 1 thấp ,trắng
I. AaBb × AaBb → 9:3:3:1
II. Aabb × AABb → 1:1
III. AaBb × aaBb → (1:1)(3:1)
IV. AaBb × aabb→ 1:1:1:1
V. AaBB × aaBb→ 1:1
VI. Aabb×aaBb → 1:1:1:1
VII. Aabb × aaBB → 1:1
VIII. aaBb × AAbb→ 1:1
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án C
P: đực hung t/c × cái trắng tc F1 : 100% lông hung
F1×F1 → F2 : 37,5% đực hung : 12,5% đực trắng ↔ 6 đực hung : 2 đực trắng
18:75% cái hung : 31,25% cái trắng ↔ 3 cái hung : 5 cái trắng
Do F; có tỉ lệ kiểu hình 2 giới không bằng nhau vả xuất hiện 16 tổ hợp giao tử (9 hung: 7 trắng).
→Tính trạng do 1 gen trên NST thường và 1 gen nằm trên NST giới tính cùng tương tác bổ trợ (9:7) qui định.
Qui ước: A-B- = hung A-bb = aaB- = aabb = trắng
Ở động vật có vú, con cái XX, con đực XY.
Ở động vật có vú, con cái XX, con đực XY . Phép lai P giữa con đực thuần chủng lông hung (AAXBY-) và con cái lông trắng (aaXbXb) xuất hiện F1 toàn bộ lông hung (A-XBX- và A-XBY-) thì con đực (AAXBY-) ở thế hệ P phải cho YB nên gen thuộc vùng tương đồng trên cặp NST giới tính XY.
P tc: đực hung (AAXBYB) × cái trắng (aaXbXb).
→ F1 toàn hung
→ F1 : AaXBXb × AaXbYB
F2 : (3A-: 1aa)(1 XBXb: 1 XbXb: 1XBYB: 1XbYB)
Lông hung F2 :
Giới cái : (AA:2Aa)XBXb
Giới cái : (AA:2Aa)(1XBYB: 1XbYB)
Lông hung F2 × lông hung F2 :
Xét riêng từ cặp
(1AA : 2Aa) × (1AA : 2Aa)
F3 : 4/9AA : 4/9Aa : 1/9aa
(XBXb) × (1XBYB: 1XbYB)
F3 : 1/8XBXB 2/8XBXb : 1/8 XbXb : 3/8XBYB : 1/8XbYB
Vậy F3 :
I đúng, tỉ lệ lông hung thu được A-B- là 8/9 × 7/8 = 7/9
II sai, tỉ lệ con đực lông hung là : 4/9
IV sai, tỉ lệ con cái lông hung , thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/ 18
III đúng, tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các gen lặn là 0 ( vì đực có các kiểu gen XBYB và XbYB)
Đáp án B
Theo giả thuyết: A quy định thân cao >> a quy định thân thấp;
B quy định hoa đỏ >> b quy định hoa trắng.
Tìm phép lai thỏa mãn: P x P à F1 (aabb) = 25%
1. AaBb x Aabb à F1 :thấp, trắng (aabb) = 1/8
2. AaBB x aaBb à F1 : thấp, trắng (aabb) = 0
3. Aabb x AABb à F1 : thấp, trắng (aabb) = 0
4. aaBb x aaBb à F1 : thấp, trắng (aabb) = ¼ à chọn
a) Xét F1 đồng tính, P thuần chủng tương phản => tính trạng xuất hiện ở F1 là tính trạng trội => tính trạng hoa đỏ, hạt tròn trội hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng, hạt dài
Quy ước gen: A_hoa đỏ a_hoa trắng
B_hạt tròn b_hạt dài
b) SĐL:
Pt/c:AAbb (hoa đỏ, hạt dài) x aaBB (hoa trắng, hạt trơn)
G: Ab aB
F1: 100%AaBb (100% hoa đỏ, hạt tròn)
Khi cho F1 x F1 => F2 như sau:
Pf1: AaBb (hoa đỏ, hạt tròn) x AaBb (hoa đỏ, hạt tròn)
G: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab
(Kẻ khung pennét)
F2: 9A-B-: 3A-bb: 3aaB-: 1aabb
(9 hoa đỏ, hạt tròn: 3 hoa đỏ, hạt dài: 3 hoa trắng, hạt tròn: 1 hoa trắng, hạt dài)
Ptc: đỏ, dài x trắng, tròn
F1: 100% đỏ, tròn
\(\rightarrow\) tính trạng hoa đỏ, quả dài là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng, quả tròn
+ Qui ước: A: hoa đỏ, a: hoa trắng
B: quả dài, b: quả tròn
+ Đề bài ko nói rõ tuân theo qui luật nào (ở đây cô sẽ xét trường hợp tuân theo qui luật phân li độc lập)
a. Ptc: hoa đỏ, quả dài x hoa trắng, quả tròn
AAbb x aaBB
b. F1: 100% AaBb : hoa đỏ, quả tròn
F1 x F1: AaBb x AaBb
F2: KG: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb
KH: 9 đỏ, dài : 3 đỏ, tròn : 3 trắng, dài : 1 trắng, tròn
c. giả sử: F1: 100% đỏ, dài (đề bài cho P thuần chủng ta xét 2 TH)
+ TH1: P: AAbb x AAbb
F1: 100% AAbb: đỏ, dài
+ TH2: P: AAbb x aabb
F1: 100% Aabb: đỏ, dài
F1 x F1: Aabb x Aabb
F2: KG: 3A_bb : 1aabb
KH: 3 đỏ, dài : 1 trắng, dài
Đáp án A
Phép lai cho đ ời con có số cây thân thấp, hoa tr ắng chiế m t ỉ lệ 25% = aabb
(1) AaBb x Aabb à aabb = 1/8
(2) AaBB x aaBb à aabb = 0
(3) Aabb x aaBb à aabb = 1/4
(4) aaBb x aaBB à aabb = 0
Th1
P. AABB(hoa đỏ, hạt vàng). x. aabb( hoa trắng, hạt xanh)
Gp. AB. ab
F1. AaBb( 100% đỏ, xanh)
F1xF1. AaBb( đỏ, xanh) x. AaBb( đỏ, xanh)
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2
Kiểu gen 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
Th2
P. AAbb( đỏ, xanh) x. aaBB(trắng , vàng)
Gp Ab aB
F1 AaBb( 100% đỏ, vàng)
F1xF1 AaBb( đỏ, vàng) x AaBb( đỏ, vàng)
F2
Kiểu hình
9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
em cảm ơn