Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch:
Tên của tôi là Peter. Hôm nay là thứ Năm. Tôi học tiếng Anh, thể dục, âm nhạc, mĩ thuật và toán ở trường. Môn tôi yêu thích là tiếng Anh. Tôi thích nó bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh. Tôi cũng thích âm nhạc vì tôi cũng muốn trở thành ca sĩ. Tôi không thích toán bởi vì tôi không giỏi toán lắm.
1. His name is Peter. (Tên của cậu ấy là Peter.)
2. He has four subjects at school. (Cậu ấy có 4 môn học ở trường.)
3. His favourite subject is English. (Môn học yêu thích của cậu ấy là tiếng Anh.)
4. Music is not his favourite subject. (Âm nhạc không phải là môn học yêu thích của cậu ấy.)
Lời giải chi tiết:
1. T | 2. F | 3. T | 4. F |
2. We have Maths from Monday to Friday.
3. They don’t go to school on Sunday.
4. Quan and Mai have PE on Thursday.
5. Do you have Science and IT on Monday
6. My favorite subjects are Maths and English.
7. Does he s Art and Music at school
8. We have English three times a week.
Peter thân mến, tôi là Minh. Hôm qua thật vui và thư giãn. Tôi đã thức dậy trễ. Vào buổi sáng, tôi đã dọn dẹp phòng của mình. Buổi chiều, tôi tưới hoa trong vườn. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Buổi tối, tôi nấu bữa tối. Sau bữa tối, tôi nói chuyện trực tuyến với bạn tôi, Hùng. Chúng tôi đã nói về những bộ phim yêu thích của chúng tôi. 10 giờ tối tôi đi ngủ. Bạn đã làm gì hôm qua? Yêu, Minh1. Hôm qua Minh có dậy sớm không? 2. Anh ấy đã làm gì vào buổi sáng? 3. Anh ấy đã làm gì vào buổi chiều? 4. Anh ấy có ở sở thú vào chiều hôm qua không? 5. Anh ấy có nấu bữa tối hôm qua không? 6. Minh và Hùng nói chuyện gì với nhau? ........................................ .................................................... III / Xếp các từ theo đúng thứ tự: 1. tốt đẹp / cô ấy / a / bức tranh / vẽ / ngày hôm qua /. 2. buổi sáng / anh ấy / đàn piano / hôm qua / cái / chơi /. 3. this / TV / watching / and / brother / Lan / her /. 4. video / buổi tối / a / đã xem / ngày hôm qua / Linda /. 5. buổi chiều / bạn / do / đã làm / này / cái gì /? 6. cờ vua / đã / họ / chơi /? 7. were / morning / where / you / today /? 8. Tôi / buổi sáng / cái / này / hoa / và / cha / tôi / tưới nước /. 9. hôm qua / Tom / Phong / chơi / và / buổi chiều / bóng chuyền /. 10. hình ảnh / cô ấy / sơn / a / buổi chiều / này /. tu di ma lam
underline and correct the mistake in each sentence
1.he waches tv and plays games in sunday
2.i plays the guitar in the afternoon
3.nam goes swimming on his father in the morning
4.does he listen to music on saturday?
5.loan donnot go to school at the weekend
correct word
1. he watches TV and plays games on sunday
2. I play guitar in the afternoon
3. Nam goes swimming with his father in the morning
4. Does he listen to music on Saturdays?
5.loan doesn't go to school on weekends
1A 2B 3A 4C
1. Peter studies at ________ School.
a. Oxford Primary
2. His favourite subject is ________.
b. Music
3. Yesterday morning, he _______with his friends on the Internet.
a. played games
4. Yesterday evening, he ___________.
c. watched TV