Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: Thirsty: Khát => Cần uống nước
Dịch: Cô ấy cảm thấy khát. Cô ấy cần nước
It is half past eleven now,and Trang is very hungry.She would like some noodles to......eat.......Her.favorite..........food is rice,fish,vegetables.When she is....full.................,she often.....drink..............orange juice or apple juice.She has......some..............rice,meat and vegetables........for........lunch.She drinks.......some......................Water after lunch.She also.......eats...............some fruit:bananas,oranges or apples.She doesn't ........drink................... coffee or tea.She likes milk.
Ba is a student in grade 6.His favorite ......food....................is fish.He likes chicken and meat,too.He always ....drinks.......................... lemonade in the afternoon.He ....has...............bread,milk...............for......breakfast.He has fish,meat.....and.........................rice for lunch.He has vegetable for lunch,too.He wants to....eat......potatoes,cabbages,beans and........................... aren't good for children.
1. I'm ________. I'd like some meat and some rice.
a. tired. b. thirsty c. hungry
2. How does she ________? - she's cold.
a. feel b. like c. do
3. Are there any ________ in the fridge?
a. meat b. apple juice c. apples
4. What is there to ________? - There is some milk.
a. have b. drink c. eat
5. I eat an apple every morning. It's my ________ fruit
a. good b. liked c. favorite
6. Would you like some tea? - ________. I'm not thirsty.
a. No, thanks b. No, I don't like c. Yes, please
7. He feels tired. He wants ________ to bed.
a. going b. to go c. go
8. ________ some coffee? - Yes, thank you.
a. Are you like b. Do you would like c. Would you like
Chọn từ, cụm từ hoặc câu thích hợp để điền vào chỗ trống.
1. I'm ________. I'd like some meat and some rice.
a. tired. b. thirsty c. hungry
2. How does she ________? - she's cold.
a. feel b. like c. do
3. Are there any ________ in the fridge?
a. meat b. apple juice c. apples
4. What is there to ________? - There is some milk.
a. have b. drink c. eat
5. I eat an apple every morning. It's my ________ fruit
a. good b. liked c. favorite
6. Would you like some tea? - ________. I'm not thirsty.
a. No, thanks b. No, I don't like c. Yes, please
7. He feels tired. He wants ________ to bed.
a. going b. to go c. go
8. ________ some coffee? - Yes, thank you.
a. Are you like b. Do you would like c. Would you like
Đáp án: A
Giải thích: “Vegetarian”: Người ăn chay
Dịch: Linda là một người ăn chay vì vậy cô ấy không ăn thịt
Đáp án: B
Giải thích: at+ weekends: Vào những ngày cuối tuần
Dịch: Vào cuối tuần, cô ấy thường đến nhà hàng Trung Quốc
Đáp án: D
Giải thích: A lot of +N= many +N: nhiều
Dịch: Có rất nhiều món ăn ngon dành cho người ăn kiêng
Đáp án: C
Giải thích: “A glass of +N”: Một cốc....
Dịch: Cô ấy thường ăn một lát bánh mì và một cốc sữa
Đáp án: D
Giải thích: At+ giờ: Vào lúc mấy giờ
Dịch: Cô ấy ăn trưa ở cơ quan vào khoảng 11 rưỡi
B
B