Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Question 14-16: Circle the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Question 14: Susan accidentally stepped on Denise‘s foot. – Susan: “Oops! I‘m sorry, Denise.”
– Denise: “______”
A. You shouldn’t do that. B. It’s alright. C. You are welcome. D. It’s nonsense.
Question 15: Hana and Jenifer are talking about a book they have just read. – Hana: “The book is really interesting and educational.” – Jenifer: “______”
A. I’d love it. B. That’s nice of you to say so.
C. I couldn’t agree more. D. Don’t mention it.
Question 16: -“Please, lock the door carefully before you leave the room.” “_________________________.”
A.I’m sorry. I did it last night. B.I won’t tell you when I do it.
C.That’s for sure. D.I’m thinking of selling the house.
Một mối quan hệ vững bền, lành mạnh khiến cho bạn có một sức khỏe tốt, nhiều niềm hạnh phúc.
Điều gì sẽ giúp bạn sống lâu và hạnh phúc? Có kiếm được nhiều tiền không? Có phải là một công việc tuyệt vời mà bạn thích không? Có lẽ đó là sự nổi tiếng. Nếu bạn hỏi một người trẻ, nhiều người có thể cung cấp cho bạn một trong những câu trả lời. Hoặc có thể cả ba.
Một số nền văn hóa coi trọng công việc và tiền bạc hơn những nền văn hoá khác. Người Mỹ có thể bị ám ảnh bởi công việc và kiếm tiền. Họ có thể cảm thấy cần phải kiếm được nhiều tiền cho giáo dục, chăm sóc y tế, nhà cửa và ô tô. Nhưng nó không chỉ là về tiền. Đối với nhiều người Mỹ, giá trị bản thân liên quan đến thành công hoặc thất bại của chúng tôi. Nhiều người trong chúng ta dành phần lớn cuộc sống của chúng tôi làm việc - hy sinh các hoạt động khác.
Hãy tưởng tượng nếu chúng ta có thể thăm bản thân của chúng tôi và hỏi: "Bạn sẽ làm gì khác để thực sự hạnh phúc?" Nhưng chúng ta không thể làm điều đó. Chúng ta có thể tìm hiểu về những gì làm cho con người hạnh phúc, và những gì không, bằng cách nghiên cứu con người trong quá trình cuộc sống của họ.
Mối quan hệ mạnh mẽ Sức khoẻ bình đẳng, Hạnh phúc Điều gì sẽ giúp bạn sống lâu và hạnh phúc? Có kiếm được nhiều tiền không? Có phải là một công việc tuyệt vời mà bạn thích không? Có lẽ đó là sự nổi tiếng. Nếu bạn hỏi một người trẻ, nhiều người có thể cung cấp cho bạn một trong những câu trả lời. Hoặc có thể cả ba. Một số nền văn hóa coi trọng công việc và tiền bạc hơn những nền văn hoá khác. Người Mỹ có thể bị ám ảnh bởi công việc và kiếm tiền. Họ có thể cảm thấy cần phải kiếm được nhiều tiền cho giáo dục, chăm sóc y tế, nhà cửa và ô tô. Nhưng nó không chỉ là về tiền. Đối với nhiều người Mỹ, giá trị bản thân liên quan đến thành công hoặc thất bại của chúng tôi. Nhiều người trong chúng ta dành phần lớn cuộc sống của chúng tôi làm việc - hy sinh các hoạt động khác. Hãy tưởng tượng nếu chúng ta có thể thăm bản thân của chúng tôi và hỏi: "Bạn đã làm gì khác để thực sự hạnh phúc?" Nhưng chúng ta không thể làm điều đó. Chúng ta có thể tìm hiểu về những gì làm cho con người hạnh phúc, và những gì không, bằng cách nghiên cứu con người trong quá trình cuộc sống của họ.
TÀI LIỆU ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 5
I/ Safe Driving Answer the question.
1. What's his job?- He's a .......
A. teacher B. engineer C. work D. house work
2. Do you to ......?
A. hear to music B. listen music C.listen to music D. listen of music
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently
A. bottle B. job C. movie D. chocolate
4. Fish is my favourite ....
A. drink B. food C. fruit D. juice
5. My son often ....... his teeth before going to bed
A. washes B. brushes C. clean D. gets
6. Choose the word that has the underlined part pronounced differently
A. some B. come C. love D. home
7. Choose the odd one
A. fifteen B. twenty C. one hundred D. time
8. ........ go to the movies tonight? - OK.
A.Let's B. What about C. Why don't we D. How about
9. What are we going to do? - ......
A. Let we go camping B. Why do we go camping? C. What about going camping? D. What about to go camping?
10. ....... Music lessons, we learn to sing songs
A. On B. Between C. At D. During
11. People often go to the ....... to swim,
A. Stadium B. beach C. mountain D. city
12. My family are going to stay at a ..... house in Nha Trang.
A. friend B. friends C. friend's D. friends'
13. ....... your mother noodles? - No, she wouldn't.
A. Can B. Would C. Can't D. Does
14. There are ...... hundred students in our school.
A. three B. third C. threeth D. thirth
15. How is your little daughter? - She is fine ........
A. thank B. thank you C. thanks you D. you thank
16. How often does your aunt go to the farm? -
A.One B. Once a week C. Two D. Once time
17. What is your ...... season? - Summer.
A.s B. interesting C. favourite D. good
18. Xiao Mei is Chinese. She ....... Chinese.
A. says B. talks C. speaks D. tells
19. I don't living in Sapa because it ........
A. always rains B. always to rain C. rain always D. always rain
20. I'm travelling by bus and ..... a lot of interesting places.
A. visit B. to visit C. visiting D. is visiting
21. My father is an engineer. - My sister is an engineer, ....
A. too B. either C. to D. so 22. The ......... is cold and wet.
22. The Bakers are going to visit ...... of interesting places.
A. a much B. a many C. a lot D. a little
23. Choose the word that has the underlined part pronounced differently
A. all B. always C. ball D. watch
24. What's ....... breakfast, mom? - There's some bread and eggs.
A. on B. of C. for D. in
25. How many ...... are there in a year? Four.
A. months B. days C. seasons D. weeks
26. Choose the odd one
A. carrot B. rice C. noodle D. bread
27. My sister doesn't have ......
A. hair long black B. long black hair C. black long hair D. black hair long
28. I want to go to the ...... to see some tigers.
A. post office B. bookshop C. clothing store D. zoo
II/ Fill in the blank
1. What does he do? - He's a police officer.
2. How much is a pair of shorts? - It is 90.000 dong.
3. I'm going to the post office. I want to buy some stamps.
4. December is the twelfth month of the year.
5. Why do you Informas? - Because it is interesting.
6. Who is Ann's English teacher? - Mrs. Susan.
7. Why are Science lessons interesting for her?
8. How many supermarkets are there in your city?
9. My uncle work as a doctor in the hospital.
10. My daughter wants to become a teacher in English.
11. I have a headache. - You should take some aspirins.
12. What is his job ? - He designs houses.
13. He plays soccer with his friends in his free time.
14. How much homework did you have yesterday?
15. My children bears because they can jump and climb.
16. When I was a little girl, I d candies very much.
17. What's the weather in winter in England?
18. On this occasion do you wear your favourite clothes?
19. It is very cold in winter. There isn't sun. There is only snow.
20. Is your sister eight years old ?
21. What's the matter with you?
3.2. Conversation
1: “How do you like your steak done?” - “ .”
A. I don’t like it B. Very little C. Well done D. Very much
2: "Oops! I‘m sorry for stepping on your foot" – “ .”
A. Never mind B. You don't mind C. You're welcome D. That's fine
-“Please, lock the door carefully before you leave the room.” “_________________________.”
A.I’m sorry. I did it last night. B.I won’t tell you when I do it.
C.That’s for sure. D.I’m thinking of selling the house.
II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật. Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......
Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......
Question 14: Susan accidentally stepped on Denise‘s foot. – Susan: “Oops! I‘m sorry, Denise.”
– Denise: “______”
A. You shouldn’t do that. B. It’s alright. C. You are welcome. D. It’s nonsense.
Question 15: Hana and Jenifer are talking about a book they have just read. – Hana: “The book is really interesting and educational.” – Jenifer: “______”
A. I’d love it. B. That’s nice of you to say so.
C. I couldn’t agree more. D. Don’t mention it.
Question 16: -“Please, lock the door carefully before you leave the room.” “_________________________.”
A.I’m sorry. I did it last night. B.I won’t tell you when I do it.
C.That’s for sure. D.I’m thinking of selling the house.