K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 8 2021

Question 1: A. adore     B. world     C. worker    D. word

Question 2: A. beach     B. peach    C. watch     D. chemistry

Question 3: A. cultural    B. communicate    C. music    D. student

Question 4: A. leisure    B. furniture    C. feature     D. nurture

Question 5: A. mind     B. fire     C. kit    D. socialize

31 tháng 8 2021

TL:

1. A                     2. D                   3. A                 4. D                  5. C

~HT~

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
4 tháng 1 2024

skating /ˈskeɪtɪŋ/ (V-ing): trượt ván

basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/ (n): bóng rổ

school /skuːl/ (n): trường học

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1 2024

Đáp án:

stomach: vì âm “ch” ở cuối được phát âm là “k”

15 tháng 7 2021

đầu bài yêu cầu cái j vậy bn

mik là Blink của Blackpink lai A.R.M.Y của BTS nhé

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
4 tháng 1 2024

- sports /spɔːts/: những môn thể thao

- books /bʊks/: những quyển sách

- games /ˈɡeɪmz/: những trò chơi

- friends /frendz/: những người bạn

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
4 tháng 1 2024

science => vì không có chứa âm /sk/

28 tháng 2 2022

TL tham khảo

“The ins I-N-S and outs O-U-T-S” có nghĩa là tất cả những chi tiết to, nhỏ của một chương trình, một vấn đề.

Answer :

in : ở trong

and : và

out : ra

a. Read the examples and notes above, then unscramble the sentences.(Đọc các ví dụ và ghi chú ở trên, sau đó xắp xếp lại các câu.) 1. visit/to/love/We/the/country.We love to visit the country.2. to/games./He/folk/prefers/play                                                    .3. play?/she/like/Where/does/to                                                    .4....
Đọc tiếp

a. Read the examples and notes above, then unscramble the sentences.(Đọc các ví dụ và ghi chú ở trên, sau đó xắp xếp lại các câu.) 

1. visit/to/love/We/the/country.

We love to visit the country.

2. to/games./He/folk/prefers/play

                                                    .

3. play?/she/like/Where/does/to

                                                    .

4. play/to/don't/shuttlecock./like/l

                                                    .

5. they/hometown?/to/their/Do/like/visit

                                                    .

6. spinning/with/never/play/tops/my/sister./

                                                    .

7. herd/buffalo/you/always/on/weekends?/Do

                                                    .

8. play/games/folk/in/cities./rarely/People

                                                    

1
16 tháng 1 2024

2. He prefers to play folk games.

3. Where does she like to play?

4. I don't like to play shuttlecock.

5. Do they like to visit their hometown?

6. My sister never plays with spinning tops.

7. Do you always herd buffalo on weekends?

8. People rarely play folk games in cities.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1 2024

Đáp án:

2. My town doesn’t have enough entertainment.

3. This city have too much pollution

4. There are too many vehicles on my street.

5. There are lots of rooms for people to play in my city.

6. There aren’t too many things to do in my village.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1 2024

Hướng dẫn dịch:

1. Có rất nhiều yên bình và yên tĩnh trong làng của tôi.

2. Thị trấn của tôi không có đủ trò giải trí.

3. Thành phố này có quá nhiều ô nhiễm.

4. Có quá nhiều phương tiện trên đường phố của tôi.

5. Có rất nhiều chỗ cho mọi người chơi trong thành phố của tôi.

6. Không có quá nhiều thứ để làm trong làng của tôi.