Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
– Hệ tiêu hóa: 1-7, 14
– Hệ hô hấp: 10-11
– Hệ tuần hoàn: 8-9, 12
– Hệ bài tiết: 13
Bảng. Thành phần của các hệ cơ quan
Hệ cơ quan | Các thành phần |
---|---|
Tuần hoàn | Tim 4 ngăn, các mạnh máu |
Hô hấp | Khí quản, phế quản, phổi, cơ hoành |
Tiêu hóa | Thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, ruột thẳng, ruột tịt, gan, túi mật, tụy, hậu môn, lá lách |
Bài tiết | Thận |
Sinh sản | Hệ sinh dục cái, hệ sinh dục đực |
Cấu tạo | Chức năng | |
---|---|---|
Ống tiêu hóa: miệng → hầu → thực quản → dạ dày → ruột → hậu môn | Miệng | Nghiền thức ăn (răng) |
Hầu | Chuyển thức ăn xuống thực quản | |
Thực quản | Chuyển thức ăn xuống dạ dày | |
Dạ dày | Co bóp, nghiền nhuyễn, chuyển hóa thức ăn | |
Ruột | Tiêu hóa thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng | |
Hậu môn | Thải chất cặn bã | |
Tuyến tiêu hóa: Tuyến nước bọt, tuyến gan, tuyến mật | Tuyến nước bọt | Làm mềm thức ăn |
Tuyến gan | Tiết dịch mật, dự trữ chất dinh dưỡng | |
Tuyến mật | Chứa dịch mật, có enzyme tiêu hóa thức ăn |
-Tuần hoàn: 9, 10, 11
-Hô hấp: 12, 13
-Tiêu hóa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
-Bài tiết: 14, 15
-Sinh sản: 16, 17, 18
*thằn lằn:
-hô hấphổi có nhiều ngăn.cơ liên sườn tham gia vào hô hấp
-tuần hoàn:tim 3 ngăn,tâm thất có vách hụt
-bài tiết:có thận au.xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước(nước tiểu đặc)
*ếch:
-hô hấphổi đơn giản,ít vách ngăn.chủ yếu hô hấp bằng da
-tuần hoàn:tim 3 ngăn(2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.máu pha trộn nhiều hơn)
-bài tiết:có thận sau và bóng lớn
Nêu tên các hệ cơ quan trong hệ tuần hoàn?
- Hệ tuần hoàn bao gồm : Tim, mạch máu. mạch bạch huyết
Nêu các thành phần máu và chức năng của từng phần ?
- Các thành phần của máu :
+ Hồng cầu : vận chuyển khí oxi và khí cacbonic
+ Bạch cầu : Bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây hại như vi khuẩn, virus khi xâm nhập vào cơ thể
+ Tiểu cầu : Làm đông máu khi bị đứt mạch máu,.... giúp máu không chảy ra nhiều khi bị đứt mạch máu,...
Bảng. Các nội quan của cá
Tên cơ quan | Nhận xét và nêu vai trò |
---|---|
Mang | Nằm dưới xương nắp mang trong phần đầu có vai trò trao đổi khí. |
Tim | Nằm ở khoang thân ứng với các vây ngực, có vai trò co bóp đẩy máu vào động mạch. |
Thực quản, dạ dày, ruột, gan | Phân hóa rõ rệt: Thực quản, dạ dày, ruột, gan. Gan tiết ra mật giúp tiêu hóa thức ăn. |
Bóng hơi | Nằm sát cột sống, giúp cá chìm nổi trong nước. |
Thận | Màu đỏ tím, nằm sát cột sống. lọc máu và thải các chất không cần thiết ra ngoài. |
Tuyến sinh dục, ống sinh dục | Gồm 2 dài tinh hoàn (con đực), buồng trứng ( cái). |
Bộ não | Nằm trong hộp sọ nối với tủy sống nằm trong xương cột sống. điều khiển các hoạt |
đặc điểm cấu tạo:
-cơ thể gồm: phần đầu - ngực và bụng
chức năng các phần phụ:
- phần đầu- ngực:
+ đôi kìm có tuyến độc: bắt mồi và tự vệ
+đôi chân xúc giác: cảm giác về khứu giác và xúc giác
+ 4 đôi chân bò: di chuyển và chăng lưới
- phần bụng
+ phía trc là đôi khe thở: hô hâp
+ ở giữa là một lỗ sinh dục: sinh sản
+ phía sau là các núm tuyến tơ: sinh sản ra tơ nhện
đặc điểm chung của lớp sâu bọ
- cơ thể có 3 phần riêng biệt, đầu có 1 đôi rau, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh, hô hấp bằng ống khí
Vai trò: sâu bọ có vai trò quan trongj trong thiên nhiên và trong đời sống con người. Một số sâu bọ làm hại cho cây trông ns riêng và sản xuất nông nghiệp ns chung
Đặc điểm cấu tạo.
- Cơ thể gồm 2 phần:
+ Đầu ngực:
Đôi kìm có tuyến độc→ bắt mồi và tự vệ
Đôi chân xúc giác phủ đầy lông→Cảm giác về
khứu giác
4 đôi chân bò→ Di chuyển chăng lưới
+ Bụng:
Đôi khe thở→ hô hấp
Một lỗ sinh dục→ sinh sản
Các núm tuyến tơ→ Sinh ra tơ nhện
Chức năng:
* Chăng lưới
* Bắt mồi
Kết luận: - Chăng lưới săn bắt mồi sống
- Hoạt động chủ yếu vào ban đêm.
Hệ tiêu hóa: Thực quản, diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ(mề), ruột, gan, tụy, huyệt.
Hệ hô hấp: khí quản, phổi
Hệ tuần hoàn: Tim, các gốc động mạch, Tì
Hệ bài tiết: Thận