K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 8 2019

Đáp án B

2 tháng 8 2017

Đáp án A

18 tháng 5 2019

Đáp án C

3 tháng 12 2023

Tổng số nu của gen : \(N=20C=1200\left(nu\right)\)

Theo đề ra : Ở ARN:  \(\dfrac{A}{1}=\dfrac{U}{2}=\dfrac{G}{3}=\dfrac{X}{4}=\dfrac{A+U+G+X}{10}=\dfrac{\dfrac{N}{2}}{10}=60\)

=> A = 60nu ; U = 120nu ; G = 180nu ; X = 240nu

a) Mt nội bào cc 1800rbn tự do => Số ARN được tổng hợp : \(1800:\dfrac{N}{2}=3\left(pt\right)\)

b) Số rb môi trường cung cấp cho từng loại :

Amt = 60.3 = 180 nu ; Umt = 120.3 = 360nu ; Gmt = 540nu ; Xmt = 720nu

3 tháng 12 2023

đề thiếu nên mik đã bổ sung r giải ra r nha, nếu chưa đúng đề bn có thể cmt lại mik sẽ sửa 

Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin làA. mARNB. tARN.C. rARN.D. ARN ti thểCâu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?A. mARNB. tARNC. rARND. ADNCâu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:A. Màng tế bàoB. Nhân tế bàoC. Chất tế bàoD. Các ribôxômCâu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:A. ADN và ARNB. PrôtêinC. ADN và prôtêinD....
Đọc tiếp

Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là

A. mARN

B. tARN.

C. rARN.

D. ARN ti thể

Câu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?

A. mARN

B. tARN

C. rARN

D. ADN

Câu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:

A. Màng tế bào

B. Nhân tế bào

C. Chất tế bào

D. Các ribôxôm

Câu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:

A. ADN và ARN

B. Prôtêin

C. ADN và prôtêin

D. ARN

Câu 56: Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào? 

A. Chất tế bào 

B. Nhân tế bào

C. Bào quan

D. Không bào

Câu 57: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là: 

A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin

B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin

C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin

D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin

Câu 58: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào? 

A. Nguyên tắc bổ sung

B. Nguyên tắc khuôn mẫu

C. Nguyên tắc bán bảo toàn

D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

Câu 59: Chức năng của ADN là

A. mang thông tin di truyền

B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. truyền thông tin di truyền

D. mang và truyền thông tin di truyền

Câu 60: Đơn vị cấu tạo nên ADN là

A. axit ribônuclêic

B. axit đêôxiribônuclêic

C. axit Amin

D. nuclêôtit

3
6 tháng 12 2021

Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là

A. mARN

➢B. tARN.

C. rARN.

D. ARN ti thể

Câu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?

A. mARN

B. tARN

➢C. rARN

D. ADN

Câu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:

A. Màng tế bào

➢B. Nhân tế bào

C. Chất tế bào

D. Các ribôxôm

Câu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:

A. ADN và ARN

➢B. Prôtêin

C. ADN và prôtêin

D. ARN

Câu 56: Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào? 

➢A. Chất tế bào 

B. Nhân tế bào

C. Bào quan

D. Không bào

Câu 57: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là: 

➢A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin

B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin

C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin

D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin

Câu 58: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào? 

A. Nguyên tắc bổ sung

B. Nguyên tắc khuôn mẫu

C. Nguyên tắc bán bảo toàn

➢D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

Câu 59: Chức năng của ADN là

A. mang thông tin di truyền

B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. truyền thông tin di truyền

➢D. mang và truyền thông tin di truyền

Câu 60: Đơn vị cấu tạo nên ADN là

A. axit ribônuclêic

B. axit đêôxiribônuclêic

C. axit Amin

➢D. nuclêôtit

6 tháng 12 2021

52B

53C

54B

55B

56A

57A

58D

59D

60D

Bài 1- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: ………………………….- ARN thuộc ………….phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).- ARN cấu tạo theo nguyên tắc …………….mà đơn phân là các …………………liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơnBài 2- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.- Quá trình tổng hợp ARN:   + ………………tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.   + Các nuclêôtit trên 1 mạch khuôn vừa tách ra liên kết với...
Đọc tiếp

Bài 1

- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: ………………………….

- ARN thuộc ………….phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).

- ARN cấu tạo theo nguyên tắc …………….mà đơn phân là các …………………liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn

Bài 2

- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.

- Quá trình tổng hợp ARN:

   + ………………tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.

   + Các nuclêôtit trên 1 mạch khuôn vừa tách ra liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung ……………………………………………

   + Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen rời nhân đi ra ………………….

- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc ………………………………….và …………………………….

- Mối quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các nuclêôtit ………………………….quy định trình tự nuclêôtit trên ARN.

Giúp em với ạ!!!

2
29 tháng 10 2021

Bài 1:

- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C , H , O , N và P                                    

- ARN thuộc loại đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).    

- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêotit liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn.

Bài 2 :

- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.

- Quá trình tổng hợp ARN:

   + Gen tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.

   + Các nuclêôtit trên 1 mạch khuôn vừa tách ra liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung A-U ; T-A ; G-X ; X-G

   + Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen rời nhân đi ra chất tế bào

- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc tổng hợp và nguyên tắc bổ sung.

- Mối quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự nuclêôtit trên ARN.

 

30 tháng 10 2021

Bài 1:

- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C , H , O , N và P                                    

- ARN thuộc loại đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).    

- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêotit liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn.

Bài 2 :

- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.

- Quá trình tổng hợp ARN:

   + Gen tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.

   + Các nuclêôtit trên 1 mạch khuôn vừa tách ra liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung A-U ; T-A ; G-X ; X-G

   + Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen rời nhân đi ra chất tế bào

- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc tổng hợp và nguyên tắc bổ sung.

- Mối quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự nuclêôtit trên ARN.

29 tháng 1 2017

Đáp án B

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân

5 tháng 2 2019

Đáp án A

Tổng hợp ARN chủ yếu xảy ra trong nhân tế bào, 1 số ít xảy ra trong ti thể và lạp thể

Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:a.5                           b.32                               c.10                              d.31Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở : a.  Kì trung gian        b. Kì đầu     c. Kì giữa        d. Kì sau   Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :  a. t ARN               b. r ARN           c. m ARN       d. n ARNCâu 34. Đơn phân của ARN...
Đọc tiếp

Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:

a.5                           b.32                               c.10                              d.31

Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :

 a.  Kì trung gian        b. Kì đầu     c. Kì giữa        d. Kì sau   

Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :

  a. t ARN               b. r ARN           c. m ARN       d. n ARN

Câu 34. Đơn phân của ARN là:

a. A,U,T,X                  b. A,U,G,X                c. A,T,G,X                 d. G,U,T,X

Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:

a.      Nhân tế bào        b.Tế bào chất          c.Ti thể          d. Lạp thể

Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?

a.  Là đại phân tử.                                           b. Có cấu trúc một mạch.

c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.          d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.

Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?

          a. A, U, G, X.        b. A, D, R, T.        c. U, R, D, X.        d. A, T, G, X.

Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?

a. Đột biến NST

b. Đột biến gen

c. Biến dị tổ hợp

d. Thường biến

Câu 39. Đột biến gen là

a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.

b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.

c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.

Câu 40. Gen là

a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.

b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.

c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.

d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.

2
6 tháng 1 2022

Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:

a.5                           b.32                               c.10                              d.31

Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :

 a.  Kì trung gian        b. Kì đầu     c. Kì giữa        d. Kì sau   

Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :

  a. t ARN               b. r ARN           c. m ARN       d. n ARN

Câu 34. Đơn phân của ARN là:

a. A,U,T,X                  b. A,U,G,X                c. A,T,G,X                 d. G,U,T,X

Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:

a.      Nhân tế bào        b.Tế bào chất          c.Ti thể          d. Lạp thể

Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?

a.  Là đại phân tử.                                           b. Có cấu trúc một mạch.

c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.          d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.

Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?

          a. A, U, G, X.        b. A, D, R, T.        c. U, R, D, X.        d. A, T, G, X.

Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?

a. Đột biến NST

b. Đột biến gen

c. Biến dị tổ hợp

d. Thường biến

Câu 39. Đột biến gen là

a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.

b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.

c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.

Câu 40. Gen là

a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.

b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.

c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.

d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.

6 tháng 1 2022

Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:

a.5                           b.32                               c.10                              d.31

Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :

 a.  Kì trung gian        b. Kì đầu     c. Kì giữa        d. Kì sau   

Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :

  a. t ARN               b. r ARN           c. m ARN       d. n ARN

Câu 34. Đơn phân của ARN là:

a. A,U,T,X                  b. A,U,G,X                c. A,T,G,X                 d. G,U,T,X

Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:

a.      Nhân tế bào        b.Tế bào chất          c.Ti thể          d. Lạp thể

Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?

a.  Là đại phân tử.                                           b. Có cấu trúc một mạch.

c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.          d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.

Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?

          a. A, U, G, X.        b. A, D, R, T.        c. U, R, D, X.        d. A, T, G, X.

Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?

a. Đột biến NST

b. Đột biến gen

c. Biến dị tổ hợp

d. Thường biến

Câu 39. Đột biến gen là

a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.

b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.

c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.

Câu 40. Gen là

a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.

b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.

c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.

d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.