K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trường từ vựng là chuỗi những từ có chung những từ cùng nghĩa (trường nghĩa).
Còn cấp độ khái quát nghĩa của từ: chỉ mức độ: vd buồn, u sầu, buồn rười rượi..

31 tháng 8 2017

Chọn đáp án đúng

A. Do hiện tượng nhiều nghĩa, một từ có thể thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau

B.Một từ không thể thuộc nhiều truờng từ vựng khác nhau

C. Từ thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau chỉ có duy nhất một nghĩa

D. Từ có nhiều nghĩa chỉ thuộc một trường từ vựng

31 tháng 8 2017

A. Do hiện tượng nhiều nghĩa, một từ có thể thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau

28 tháng 8 2016

- Ở câu thơ này do phép chuyển nghĩa ẩn dụ nên từ '' nghe '' trong câu thơ trên thuộc trường từ vựng khứu giác

- Các từ cùng trường từ vựng với nó là : Mũi, thính, điếc, thơm.

 

16 tháng 12 2016

bạn xem lại định nghĩa trong sách giáo khoa đi. lấy 2 cái đó đối chiếu là đc mà.

17 tháng 12 2016

uk lolang

1) tha hương câu thực là đi xa quê kiếm ăn

2) Phương thức biểu đạt trong đoạn văn là tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm

3) Nội dung: Gần đến ngày giỗ cha, mẹ cậu bé Hồng vẫn chưa về. Người cô rót vào tai cậu những lời cay độc để cậu ghét bỏ mẹ, một người phụ nữ bị tội góa chồng, nợ nần, bỏ con đi tha phương cầu thực

4) 3 trường từ vựng chỉ thái độ: rất kịch ( giả dối), khinh miệt, ruồng rẫy

5) là từ láy

7) rất kịch có nghĩa là rất giống đóng kịch; ở đây nghĩa là giả dối

tính cách nhân vật người cô: 

- Là một người giả tạo, độc ác

- Là hiện thân của xã hội phong kiến xưa

=> Là một người gian ác, tâm địa đầy những toan tính. Muốn gieo vào đầu Hồng những lời cay độc để cậu ghét mẹ.

16 tháng 6 2019

- Trường từ vựng về con người:

+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...

+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...

+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....

+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....

- Trường từ vựng về cây xanh:

+ Bộ phận của cây: rễ, thân, lá, cành, mầm, chồi, nhị, nhụy, hạt, hoa....

+ Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây: gieo hạt, đâm trồi, nảy mầm, đẻ nhánh, thụ phấn, ra hoa, kết quả....

+ Hoạt động của người trồng cây xanh: trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước, nhổ cỏ, vun xới...

+ Loài cây: cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây rau, cây hoa...

+ Tên một số loài cây: cây ổi, cây táo, cây mít, cây hoa hồng, cây đào, cây mai, cây tre, cây chò...

tìm hiểu trường từ vựng tên gọi động vật thủy sinh và các tín hiệu thẩm mỹ được tạo nên trong ca

Trường từ vựng chỉ trường hợp:mik ko biet

16 tháng 6 2019

Bn tu lam not 2 truong tu vung kia nha mik ko biet nx

#Kem

29 tháng 10 2017

- Trường từ vựng về con người:

+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...

+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...

+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....

+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....

- Trường từ vựng về cây xanh:

+ Bộ phận của cây: rễ, thân, lá, cành, mầm, chồi, nhị, nhụy, hạt, hoa....

+ Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây: gieo hạt, đâm trồi, nảy mầm, đẻ nhánh, thụ phấn, ra hoa, kết quả....

+ Hoạt động của người trồng cây xanh: trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước, nhổ cỏ, vun xới...

+ Loài cây: cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây rau, cây hoa...

+ Tên một số loài cây: cây ổi, cây táo, cây mít, cây hoa hồng, cây đào, cây mai, cây tre, cây chò...

- Trường từ vựng về thầy cô:

+ Chức vụ (nhiệm vụ)của thầy cô: giáo viên, giáo viên bộ môn, giáo viên chủ nhiệm, hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám thị, giám khảo...

+ Hoạt động của thầy cô: lên lớp, giảng dạy, soạn giáo án, chấm bài, kiểm tra, coi thi, viết bảng,...

- Trường từ vựng về lớp học:

+ Đồ dùng trong lớp học: bàn, bàn học sinh, bàn giáo viên, ghế, ghế học sinh, ghế giáo viên, phấn, bảng, sách, vở,...

+ Các vị trí trong lớp học: bục giảng, góc lớp, cuối lớp, cửa lớp...

- Trường từ vựng về thời tiết:nắng, mưa, rét, nóng, lạnh, hanh....