Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Từ ghép phân loại: vui mắt, vui tai, nhỏ xíu, nhỏ tí, lạnh băng, lạnh hiu
- Từ ghép tổng hợp: vui cười, vui chơi, nhỏ bé, nhỏ xinh, lạnh giá, lạnh buốt
- Từ láy: vui vui, vui vẻ, lạnh lẽo, lành lạnh,nhỏ nhoi, nhỏ nhắn
đúng k nếu sai thì bn sửa 1 tí nhé k miknha
+1từ đơn:đẹp
+2 từ láy:đèm đẹp,đẹp tẹp
+2 từ ghép tổng hợp:đẹp tuyetj,đẹp tươi
+2 từ ghép phân loại:đẹp xinh, đẹp gái
Hai từ ghép có nghĩa phân loại: bát nhỏ, cặp nhỏ, bàn nhỏ,...
Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: nhỏ bé, lạnh lẽo,...
Một từ láy từ nhưng từ sau: nhỏ bé, nho nhỏ,...
Hai từ ghép có nghĩa phân loại: bát nhỏ, cặp nhỏ, bàn nhỏ,...
Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: nhỏ bé, lạnh lẽo,...
Một từ láy từ nhưng từ sau: nhỏ bé, nho nhỏ,...
nhớ k đấy đã nói rồi thì k đi mấy con chó
học ko hỏi
dễ quá
làm được hỏi mình đây
học giỏ i nhất lớp
Tính chất, đặc điểm | Cách 1(Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2(Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3(Tạo ra phép so sánh) |
Đỏ | đo đỏ, đỏ rực, đỏ tía, đỏ chót, đỏ chon chót | rất đỏ, đỏ lắm, đỏ quá, quá đỏ | đỏ nhất, đỏ như son, đỏ như mặt trời, đỏ như máu |
Cao | cao cao, cao vút, cao vời vợi, cao chót vót | rất cao, cao quá, cao lắm, quá cao | cao nhất, cao như núi, cao hơn |
Vui | vui vui, vui vẻ, vui sướng, vui mừng | rất vui, vui quá, vui lắm, quá vui | vui như tết, vui nhất, vui hơn hết |
1. trái cây , bánh trái ,học hành 2.xe đạp ,máy bay , xe máy 3.rung rinh,nhỏ nhoi,rì rào 4.bát ngát , chênh vênh , chót vót 5.dửng dưng, đu đủ , bong bóng
các bạn nhớ trả lời nha!!! mình chúc các bạn trả lời đúng nha!!!
Các từ ghép trong đoạn văn: thay đổi, màu sắc, mây trời, mây mưa, dông gió, đục ngầu, giận dữ, buồn vui, tẻ nhạt, sôi nổi, đăm chiêu
Phân loại các từ ghép:
Từ ghép tổng hợp | Từ ghép phân loại |
thay đổi, màu sắc, mây trời, dông gió, đục ngầu, giận dữ, buồn vui, tẻ nhạt, sôi nổi. | mây mưa, đăm chiêu. |
( từ dăm chiêu sửa lại thành đăm chiêu )
Các từ láy trong đoạn văn: âm u, xám xịt, ầm ầm, lạnh lùng, hả hê, gắt gỏng.
Phân loại các từ láy:
Từ láy láy âm đầu | Từ láy láy vần | Từ láy láy cả âm đầu và vần |
âm u, xám xịt, lạnh lùng, hả hê, gắt gỏng. | ầm ầm |
Từ ghép : tin vui.
Từ láy : vui vẻ.
( ko chắc đúng )
@LeBaoPhuong
ghép: buồn vui
láy: vui vẻ
~HT~
T.I.C.K NHA