Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) PTHH: Na2CO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O + CO2
nCO2= 1,68/22,4= 0,075(mol)
=> nNa2CO3= nCO2=nH2SO4=nNa2SO4(sản phẩm)= 0,075(mol)
=> mNa2CO3= 0,075. 106=7,95(g)
=> %mNa2CO3= (7,95/9,37).100 \(\approx\)84,845%
b) mH2SO4= 98.0,075= 7,35(g)
=> mddH2SO4= (7,35.100)/9,8= 75(g)
c) mddsau = m(hỗn hợp A)+ mddH2SO4- mCO2= 9,37+75-0,075.44=81,07(g)
Chất tan trong dd sau phản ứng chỉ có Na2SO4
mNa2SO4= mNa2SO4(hỗn hợp A) + mNa2SO4(sản phẩm)= (9,37-7,95)+0,075.142=12,07(g)
=> C%ddNa2SO4= (12,07/81,07).100\(\approx\) 14,888%
Đặt số mol Na2CO3 và Na2SO4 lần lượt là a và b
Ta có :
\(\text{106a+142b=9.37}\)
\(\text{a. Na2CO3+ H2SO4}\rightarrow\text{Na2SO4+H2O+CO2}\)
\(\text{nCO2=}\frac{1,68}{22,4}\text{=0.075=nNa2CO3=a}\)
\(\rightarrow\text{mNa2CO3=0,075.106=7,95}\)
\(\rightarrow\text{%mNa2CO3}=\frac{\text{7,95}}{\text{9,37}}.100\%\text{=84,84%}\)
\(\rightarrow\text{%mNa2SO4=15,16%}\)
b.nH2SO4=nCO2=0,075
\(\rightarrow\)mH2SO4=0,075.98=7,35g
\(\rightarrow\text{mdd H2SO4}=\frac{\text{7.35}}{9,8}.100\%\text{=75g}\)
c.mdd sau phản ứng=9,37+mddH2SO4-mCO2
=9,37+75-0,075.44=81,07
mNa2SO4 tạo ra là 0,075.142=10,65
\(\rightarrow\)Tổng khối lượng \(Na2SO4=\text{10,65+9,37-7,95=12,07}\)
\(\rightarrow C\%Na2SO4=\frac{12,07}{81,07}.100\%=\text{14,88%}\)
I. Lần sau nhớ ghi đề đúng
c) khối lượng của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
nFe= 22.4/56=0.4 mol
nH2SO4=24.5/98=0.25 mol
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
Bđ: 0.4___0.25
Pư: 0.25___0.25____0.25
Kt: 0.15____0______0.25
mFe(dư)= 0.15*56=8.4g
mFeSO4= 0.25*152=38g
Fe + H2SO4 ->FeSO4 + H2
nH2=\(\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta cso:
nFe=nH2SO4=nH2=0,1(mol)
mFe=56.0,1=5,6(gam)
CM dd H2SO4=\(\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
Gọi n là hóa trị của M
nH2 = \(\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
Pt: 2M + nH2SO4 --> M2(SO4)n + nH2
...\(\dfrac{0,3}{n}\) mol<--------------------------0,15 mol
Ta có: \(2,7=\dfrac{0,3}{n}.M_M\)
n |
1 | 2 | 3 |
MM | 9 | 18 | 27 (TM) |
Vậy M là Nhôm (Al)
Bạn sửa đề lại giúp mình :
- 14.4g hh
- 2.24l khí SO2
nSO2 = 2.24/22.4=0.1 mol
Cu + 2H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + SO2 + 2H2O
0.1_____0.2______________0.1
mCu= 0.1*64=6.4g
mCuO= 14.4 - 6.4 = 8g
nCuO = 8/80=0.1 mol
%mCu= 44.44%
%mCuO= 55.56%
CuO + H2SO4 --> CuSO4 + H2O
0.1_____0.1
nH2SO4 = 0.2 + 0.1 = 0.3 mol
mH2SO4 = 0.3*98 = 29.4g
mdd H2SO4 = 29.4*100/49=60g
1.
Fe + S \(\underrightarrow{t^o}\) FeS
FeS + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 H2S
H2S + CaO \(\rightarrow\) CaS + H2O
CaS + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2S
CaCl2 + 2AgNO3 \(\rightarrow\) 2AgCl + Ca(NO3)2
a/ PTHH: 2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2
b/ Vì Cu không phản ứng với H2SO4(loãng)
=> 6,72 lít khí là sản phẩm của Al với H2SO4
nH2 = 6,72 / 22,4 = 0,3 (mol)
=> nAl = 0,2 ( mol)
=> mAl = 0,2 x 27 = 5,4 gam
=> mCu = 10 - 5,4 = 4,6 gam
c/ nH2SO4 = nH2 = 0,3 mol
=> mH2SO4 = 0,3 x 98 = 29,4 gam
a,
bạn cũng có thể chọn Kim loại Cu , Mg ,Al ...
b,