K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 3 2018

Viết PTHH chứng minh lưu huỳnh là một phi kim,Hóa học Lớp 9,bài tập Hóa học Lớp 9,giải bài tập Hóa học Lớp 9,Hóa học,Lớp 9

b)Cl2+H2->2HCl
Cl2+Cu->CuCl2
2HCl+Cu->CuCl2+H2

12 tháng 3 2018

a) lưu huỳnh có đầy đủ tính chất hóa học của 1 pk :

+) tác dụng với kim loại : S + 2Na --to-> Na2S

+) tác dụng với hidro : S + H2 --to-> H2S

+) tác dụng với oxi : S + O2 --to-> SO2

b) (1) Cl2+H2--to->2HCl
(2) 2HCl+Cu -> CuCl2+H2

(3) Cl2+Cu --to-> CuCl2

20 tháng 1 2019

a) HCl(đ) + MnO2 -t0-> Cl2 + MnCl2 + H2O

b) CuO + 2HCl - > CuCl2 + H2O

c) 2HCl + Na2Co3 -> CO2 + 2NaCl + H2O

d) HCl + AgNO3 - > AgCl + HNO3

e) 2KCl + 2H2O \(\xrightarrow[cmn]{đpdd}\) 2KOH + Cl2 + H2

f) Cl2 + H2O - > HCl + HClO

Cl2 + NaOH - > NaCl + NaClo

g Cl2 + Ca(OH)2 -t0->CaoCl2 + H2O

h) 2CaOCl2+ H2O + CO2 - > CaCO3 + CaCl2 +2HClO

NaClo + CO2 + H2O - > NaHCO3 + HClO

a) Các PTHH:

(1) 2 Fe +3 Cl2 -to-> 2 FeCl3

(2) FeCl3 + 3 NaOH -> Fe(OH)3 +3 NaCl

(3) 2 Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3 H2O

(4) Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2

(5) Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2

(6) FeCl2 + 2 AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2 AgCl

b) Các PTHH:

(1) MnO2 + 4 HCl(đặc) -to-> MnCl2 + Cl2 + 2 H2O

(2) 3 Cl2 + 2 Fe -to-> 2 FeCl3

(3) FeCl3 + 3 NaOH -> Fe(OH)3 + 3 NaCl

(4) NaCl + H2O -ddpdddcmnx-> NaOH + 1/2 H2 + 1/2 Cl2

(5) Cl2 + Cu -to-> CuCl2

(6) CuCl2 + 2 AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2 AgCl

c) Các PTHH:

(1) 4 Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3

(2) Al2O3 + 6 HCl -> 2 AlCl3 + 3 H2O

(3) AlCl3 + 3 KOH -> 3 KCl + Al(OH)3

(4) 2 Al(OH)3 -to-> Al2O3 +3 H2O

(5) 2 Al2O3 -đpnc-> 4 Al + 3 O2

26 tháng 3 2020

\(CO_2+C\rightarrow2CO\)

\(CuO+CO\rightarrow Cu+CO_2\)

\(Cu+Cl_2\rightarrow CuCl_2\)

\(Ca\left(OH\right)_2+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+CaCl_2\)

\(Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuO+H_2O\)

\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)

Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi): a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2 b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3 c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4 d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 --->...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):

a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2

b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3

c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4

d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4

Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.

a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2

c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.

Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):

a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).

b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).

Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:

a. dd NaOH + dd CuSO4

b. dd NaOH + dd FeCl3

c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)

d. dd H2SO4 + dd BaCl2

e. dd H2SO4 + dd BaCl2

g. dd H2SO4 + dd Na2CO3

h. dd HCl + CuO

k. CaO + H2O

l. CO2 + dd nước vôi trong.

n. Lá nhôm + dd CuSO4 .

0
2 tháng 1 2017

+ MnO2 + 4HCl ===> MnCl2 + Cl2 + 2H2O

+ 2Fe + 3Cl2 =(nhiệt)=> 2FeCl3

+ FeCl3 + 3NaOH ===> Fe(OH)3 + 3NaCl

+ 2NaCl + 2H2O =(đpdd, có màng ngăn)=> 2NaOH + Cl2 + H2

+ CuCl2 + 2AgNO3 ===> Cu(NO3)2 + 2AgCl

1 tháng 1 2017

Mn02+4HCl----> Cl2+ 2H20+ MnCl2

2Fe+ 3Cl2----> 2FeCl3

FeCl3+3NaOH---> Fe(0H)3 + 3NaCl

2NaCl + 2H2O ---> Cl2 + H2 + 2NaOH

NaOH sao ra CuCl2 được

CuCl2+ 2AgNO3 ---> CuNO3 + 2AgCl

16 tháng 2 2020

a, PTHH :

\(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\) (nhiệt độ>250oC)

\(2FeCl_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow3BaCl_2+2Fe\left(OH\right)_3\)

\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

\(2NaCl\rightarrow2Na+Cl_2\) ( điện phân nóng chảy )

\(Cl_2+H_2O\rightarrow HCl+HClO\)

16 tháng 2 2020

a)

3Cl2+2Fe--->2FeCl3

FeCl2+Ba(OH)2---->Fe(OH)2+BaCl2

BaCl2+Na2SO4-->BaSO4+2NaCl

2NaCl-----dpdd--> 2Na+Cl2

Cl2+H2O--->HCl+HClO

b)

CaCO3+CO2+H2O-->Ca(HCO3)2

Ca(HCO3)2-->CaCO3+H2O+CO2

CaCO3-->CaO+CO2

CaO+SiO2-->CaSiO2

Chúc bạn học tốt

14 tháng 10 2017

a)

2Al+Fe2O3\(\rightarrow\)Al2O3+2Fe

Al2O3+2NaOH\(\rightarrow\)2NaAlO2+H2O

NaAlO2+HCl+H2O\(\rightarrow\)Al(OH)3+NaCl

2Al(OH)3+3H2SO4\(\rightarrow\)Al2(SO4)3+6H2O

3Mg+Al2(SO4)3\(\rightarrow\)3MgSO4+2Al

A-Al, B-NaAlO2, C-Al(OH)3, D-Al2(SO4)3

b)

2Al+Fe2O3\(\rightarrow\)Al2O3+2Fe

2Fe+3Cl2\(\rightarrow\)2FeCl3

FeCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)3+3NaCl

2Fe(OH)3\(\rightarrow\)Fe2O3+3H2O

Fe2O3+3H2\(\rightarrow\)2Fe+3H2O

A-Al, B-Fe, C-FeCl3, D-Fe(OH)3, E-Fe2O3

c)

4Al+3O2\(\rightarrow\)2Al2O3

Al2O3+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2O

AlCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaCl

Al(OH)3+NaOH\(\rightarrow\)NaAlO2+2H2O

NaAlO2+HCl+H2O\(\rightarrow\)Al(OH)3+NaCl

A-Al, B-Al2O3, C-AlCl3, D-Al(OH)3, E-NaAlO2

7 tháng 5 2020

1,

2Cu + O2 2CuO

CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O

CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4

CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2

Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3

Cu(OH)2 CuO + H2O

2,

C + O2 CO2

CO2 + C 2CO

2CO + O2 2CO2

CO2 + NaOH NaHCO3

2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O2

Na2CO3 + CaCl2 2NaCl + CaCO3

CaCO3 CaO + CO2

3,

Cl2 + 2H2 2HCl

2HCl 2H2 + Cl2

Cl2 + 2Na → 2NaCl

2NaCl 2Na + Cl2

Cl2 + 2NaOH NaClO + NaCl + H2O

NaClO + 2HCl NaCl + Cl2 + H2O

4,

2H2O 2H2 + O2

2H2 + O2 → 2H2O

2H2O + Cl2 2HClO + 2HCl

2HClO + 2HCl Cl2 + 2H2O

Cl2 + 2KOH KCl + KClO

KClO + 2HCl2KCl + H2O