K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 2 2023

a, Không pư

b, \(CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)

c, Không pư.

d, \(CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)

28 tháng 12 2017

CuO + H2SO4 ➝ CuSO4 + H2O

Fe2O3 + 3H2SO4 ➝ Fe2(SO4)3 + 3H2O

4Mg + 5H2SO4 ➝ 4MgSO4 + H2S + 4H2O

Ba(OH)2 + H2SO4 ➝ BaSO4 + 2H2O

10 tháng 4 2018

CO2 + H2SO4 → không xảy ra

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Mg + H2SO4 →MgSO4 + H2

Ba(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + BaSO4

12 tháng 2 2020

Các chất tác dụng được với dd H2SO4 : CaO ,Fe , MgO , Cu , Ba(OH)2

PTHH :

CaO + H2SO4 ---------> CaSO4 + H2O

Fe + H2SO4 -----------> FeSO4 + H2

MgO + H2SO4 --------------> MgSO4 + H2O

Cu + 2H2SO4 đặc -----------to------> CuSO4 + SO2 + 2H2O

Ba(OH)2 + H2SO4 ---------------> BaSO4 + 2H2O

28 tháng 12 2017

\(CuO+H_2SO_4->CuSO_4+H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2SO_4->Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

\(5H_2SO_4+4Mg->4H_2O+H_2S+4MgSO_4\)

\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2->2H_2O+BaSO_4\)

28 tháng 12 2017

Đây là dd H2SO4 loãng. Nên khi Mg tác dụng với H2SO4 loãng thì tạo thành MgSO4 và H2.

1. Viết phương trình của các phản ứng xảy ra ( nếu có ) khi cho khí CO2 lần lượt tác dụng với : a) \(Cu\left(OH\right)_2\) ; b) \(KOH\) ; c) \(Fe\left(OH\right)_3\) ; d) \(Ba\left(OH\right)_2\) 2. Viết phương trình của các phản ứng nhiệt phân các chết sau (nếu có) : NaOH ; Ba(OH)2 ; Mg(OH)2 ; Fe(OH)2 ; Al(OH)3 . 3. Viết các phương trình thực hiện dãy chuyển đổi háo học sau : CaCO3 \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CaO...
Đọc tiếp

1. Viết phương trình của các phản ứng xảy ra ( nếu có ) khi cho khí CO2 lần lượt tác dụng với :
a) \(Cu\left(OH\right)_2\) ; b) \(KOH\) ; c) \(Fe\left(OH\right)_3\) ; d) \(Ba\left(OH\right)_2\)
2. Viết phương trình của các phản ứng nhiệt phân các chết sau (nếu có) :
NaOH ; Ba(OH)2 ; Mg(OH)2 ; Fe(OH)2 ; Al(OH)3 .
3. Viết các phương trình thực hiện dãy chuyển đổi háo học sau :
CaCO3 \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CaO \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) Ca(OH)2 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) CaCO3
Từ CaO \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) CaCl2
Từ Ca(OH)2 \(\underrightarrow{\left(5\right)}\) Ca(NO3)2
4. Tính thể tích dd NaOH 1M cần dùng vừa đủ để trung hòa hết 100ml dd hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 1M
5. Hãy trình bày cách phân biệt các dd riêng biệt (không nhãn) sau = phương pháp hóa học : HCl ; H2SO4 loãng , NaOH , Ba(OH)2 . Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có).
Giúp vs ạ ✽
Thanks nhiều ❤

7
7 tháng 11 2017

3, (1) CaCO3--->CaO+CO2

(2) CaO+H2O--->Ca(OH)2

(3) Ca(OH)2+CO2--->CaCO3+H2O

(4) CaO+2HCl--->CaCl2+H2O

(5) Ca(OH)2+2HNO3--->Ca(NO3)2+2H2O

7 tháng 11 2017

Câu 1: chỉ xảy ra với trường hợp b và d. Mỗi trường hợp có 3 khả năng xảy ra:

b) -Gọi T=\(\dfrac{n_{KOH}}{n_{CO_2}}\)

-Trường hợp 1: T\(\ge1\) chỉ tạo muối axit:

CO2+KOH\(\rightarrow\)KHCO3

-Trường hợp 2: 1<T<2 tạo 2 muối:

CO2+2KOH\(\rightarrow\)K2CO3+H2O

CO2+KOH\(\rightarrow\)KHCO3

-Trường hợp 3: T\(\ge2\) chỉ tạo muối trung hòa:

CO2+2KOH\(\rightarrow\)K2CO3+H2O

d) T=\(\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ba\left(OH\right)_2}}\)

-Trường hợp 1: T\(\ge1\) chỉ tạo muối trung hòa:

CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)BaCO3+H2O

-Trường hợp 2: 1<T<2 tạo 2 muối:

CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)BaCO3+H2O

2CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)Ba(HCO3)2

-Trường hợp 3: T\(\ge2\) chỉ tạo muối axit:

2CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)Ba(HCO3)2

11 tháng 4 2018

NaOH + HCl \(\rightarrow\) NaCl + H2O

Ba(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\)BaCl2 + 2H2O

2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + 2H2O

Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2H2O

27 tháng 5 2020

Lập PTHH của những phản ứng sau

a, 2NaOH + SO2→→Na2SO3+H2O

b,2 Fe(OH)3c→→Fe2O3+3H2O

c,2KOH + CO2→→K2CO3+H2O

d, Cu(OH)2 + 2HCL→CuCl2+2H2O

27 tháng 5 2020

Cảm ưn ạ

5 tháng 3 2018

H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O

H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + H2O

H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2

H2SO4 + Mg(OH)2 → MgSO4 + 2H2O

Ba(OH)2 + SO2 → BaSO3 + H2O

Ba(OH)2 + 2SO2 → Ba(HSO3)2

5 tháng 3 2018

Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 + CaSO4

21 tháng 8 2018

a) Các chất tác dung với \(CO_2:KOH;Ca\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;NaOH\)

\(pthh:2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O \\ 2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

b) Các chất tác dung với \(H_2SO_4:KOH;Ca\left(OH\right)_2;Mg\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;NaOH;Zn\left(OH\right)_2\)\(pthh:2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\\ \\ Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ \\ Zn\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+2H_2O\)

c) Các chất tác dung với \(K_2CO_3:Ca\left(OH\right)_2;Mg\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2Zn\left(OH\right)_2\)

\(pthh:K_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+2KOH\\ K_2CO_3+Mg\left(OH\right)_2\rightarrow MgCO_3+2KOH\\ K_2CO_3+Fe\left(OH\right)_2\rightarrow FeCO_3+2KOH\\ K_2CO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+2KOH\\ K_2CO_3+Zn\left(OH\right)_2\rightarrow ZnCO_3+2KOH\)