K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Oxit axit Oxit bazơ

NO2: nitơ đioxit

CO2: cacbon đioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

P2O3: điphotpho rtrioxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

N2O3 : đinitơ trioxit

SiO2 : silic đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

MgO: magie oxit

Na2O: natri oxit

K2O: kali oxit

BaO: bari oxit

PbO: Chì II oxit

HgO: thủy ngân II oxit

CuO: đồng II oxit

ZnO: kẽm oxit

Fe2O3: sắt III oxit

FeO: Sắt II oxit

11 tháng 2 2017
Oxit axit Oxit bazo

CO ;SO2 ; SO3 ; SO4 ; H2O ; SiO2 ; N2O3 ; PO4 ; NO3 ; CO2

Na2O ; FeO ; Fe2O3 ; K2O ; MgO ; ZnO ; CuO ; Ag2O ; Al2O3 ; CaO

13 tháng 3 2023

1. Vd: \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) ; \(Al_2O_3\)

2. Vd 2 oxit axit: \(CO_2\) : Cacbon đioxit

                          \(P_2O_5\) : điphotpho pentaoxit

    Vd 2 oxit bazo: \(MgO\) : Magie Oxit

                             \(K_2O\)  : Kali Oxit

13 tháng 3 2023

Bạn ghi rõ đề đi ah

7 tháng 2 2020

oxit bazo

K2O:Kali oxit

Na2O: Natri oxit

BaO: Bari oxit

CaO: Canxi oxit

MgO: Magie oxit

Al2O3: Nhôm oxit

ZnO: Kẽm oxit

Fe2O3: Sắt(III) oxit

FeO: sắt(II) oxit

CuO: Đồng(II) oxit

oxit axit

SO2: lưu huỳnh đi oxit

SO3: lưu huỳnh tri oxit

CO2: cacbon đi oxit

NO2: Nitow đi oxit

P2O5: Đi phốt pho penta oxit

Chúc bajn học tốt

7 tháng 2 2020

- Oxit bazơ : FeO ( Sắt(II) oxit ), Fe2O3 ( Sắt(III) oxit), CuO ( Đồng(II) ôxít ), Na2O ( Natri oxit ), BaO ( Bari ôxít ), CaO ( Canxi oxit ), K2O ( Kali oxit ) , MgO ( Magie oxit ), Rb2O ( Rubidi oxit ), Cs2O ( Xêsi oxit ).

- Oxit axit : CO2 ( Cacbon điôxít ), SO2 ( Lưu huỳnh điôxít ), SO3 ( Lưu huỳnh trioxit ), P2O5 ( Phốtpho pentôxít ), SiO2 ( Silic điôxít ) .

13 tháng 2 2022

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

22 tháng 3 2022

CuO: Đồng (II) oxit - oxit bazơ

SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axt

Al2O3: nhôm oxit - oxit lưỡng tính

MgO: magie oxit - oxit bazơ

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

17 tháng 12 2017

Viết CTHH của những chất có tên gọi dưới đây:

a,canxi oxit: CaO

b, Kẽm hidroxit: \(Zn\left(OH\right)_2\)

Natri oxit : \(Na_2O\)

Axit sunfuric: \(H_2SO_4\)

Kali oxit: \(K_2O\)

Axit nitric: \(HNO_3\)

Mgie oxit : \(MgO\)

Axit clohidric: \(HCl\)

Nhôm oxit: \(Al_2O_3\)

Axit sunfuro: \(H_2SO_3\)

Sắt(ll) oxit: \(FeO\)

31 tháng 12 2017

CaO

Zn(OH)2

Na2O

H2SO4

K2O

MgO

HNO3

HCl

Al2O3

H2SO3

FeO

10 tháng 3 2020

+oxit axit : gọi tên

N2O5: đinito penta oxit

SO2: lưu huỳnh đi oxit

P2O5: đi photpho pentaoxxit

SiO2: silic đi oxit

+oxit bazo: tên

CaO: Canxi oxit

FeO: sắt(II) oxit

FE2O3: Sắt(III) oxit

K2O: kali oxit

MgO: magie oxit

b) oxit axit --->axit tương ứng

N2O5--->HNO3

SO2-->H2SO3

P2O5--->H3PO4

SiO2-->H2SiO3

oxit bazo-->bazo tương ứng

CaO--->Ca(OH)2

FeO---Fe(OH)2

FE2O3--->Fe(OH)3

K2O--->KOH

MgO---->Mg(OH)2