K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2016

a/ 2Al2O3 ==(đpnc)==> 4Al + 3O2

b/ 3CO + Fe2O3 =(nhiệt)==> 2Fe + 3CO2

c/ - S + O2 =(nhiệt)==> SO2

- 2SO2 + O2 =(nhiệt, xt V2O5)==> 2SO3

- SO3 + H2O ===> H2SO4

20 tháng 12 2017

1. 2 Al2O3 \(\:\underrightarrow{đp}\) 4Al + 3O2

2. 3CO + Fe2O3 \(\rightarrow\) Fe + 3CO2

3. S + O2 \(\rightarrow\) SO2

2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3

SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4

4. BaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2HCl

5. Al + NaOH + H2O \(\rightarrow\) NaAlO2 + H2

6. P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4

7. CuSO4 + 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2 + Na2SO4

8. AgNO3 + HCl \(\rightarrow\) AgCl + HNO3

9. 2Al + 3CuCl2 \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3Cu

Al + 3AgNO3\(\rightarrow\) Al(NO3)3 + 3Ag

10. Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu

2 Fe + 3MgCl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3 + 3Mg

16 tháng 12 2021

\(1,2NaHCO_3\xrightarrow{t^o}Na_2CO_3+H_2O+CO_2\uparrow\\ 2,CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\\ 3,Fe_2O_3+3CO\xrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\)

16 tháng 12 2021

1.    Nhiệt phân NaHCO3 để sản xuất xôđa.

 

NaHCO3è Na2CO3+H2O+CO2(nhiệt độ)

 

2.    Nung CaCO3 để sản xuất vôi.

CaCO3=>CaO+CO2

     3. Dùng khí CO khử Fe2O3 trong quá trình luyện gang.

3CO+Fe2O3=>2Fe+3CO2

25 tháng 10 2019

21 tháng 8 2021

$FeO + CO \xrightarrow{t^o} Fe + CO_2$
$Fe_2O_3 +3 CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
$Fe_3O_4 + 4CO \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4CO_2$
$CuO + CO \xrightarrow{t^o} Cu + CO_2$
 

21 tháng 8 2021

A ơi nếu mà cho các oxit đó tác dụng với CO dư thì cx ra pt zậy hả

Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.b) Tính số...
Đọc tiếp

Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)

Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).

Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.

b) Tính số gam kết tủa thu được sau phản ứng.

Câu 4: Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong các trường hợp sau:

a) Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4.

b) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl có sẵn mẩu quỳ tím.

Câu 5: Cho các chất sau: Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2.

a) Những chất nào có phản ứng với khí CO2?

b) Những chất nào bị phân hủy bởi nhiệt?

c) Những chất nào vừa có phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

Câu 6: Cho những oxit sau: BaO, Fe2O3, N2O5, SO2. Những oxit nào tác dụng với: a. Nước b. Axit clohiđric c. Natri hiroxit

Viết phương trình phản ứng xảy ra

Câu 7: Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau: Na2SO4 ; HCl; NaNO3. Hãy nhận biết chúng bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH xảy ra (nếu có).

Câu 8: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ đựng các dung dịch sau: KOH; Ba(OH)2 ; K2SO4; H2SO4; HCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).

1
20 tháng 1 2022

hyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyydjyh

12 tháng 6 2018

Bước 1: dự đoán các pứ có thể xảy ra

Bước 2: chú ý màu sắc, mùi của dung dịch, kết tủa, bay hơi.

a. Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O

Hiện tượng: bề mặt thanh Cu có bọt khí sủi mạnh, không màu, mùi hắc (SO2). Dung dịch dần chuyển sang màu xanh.

b. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2

Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2O

Hiện tượng: viên Ba tan nhanh, có khí không màu thoát ra mạnh, miếng Al2O3 bị ăn mòn nhanh chóng, dung dịch có màu hơi đục.

c. Fe2O3 + 6NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3H2O

Hiện tượng: oxit Fe2O3 bị ăn mòn, dung dịch trong suốt dần chuyển sang màu vàng nâu.

Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.               a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .               b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .               c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.               d. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung...
Đọc tiếp

Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.

               a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .

               b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .

               c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.

               d. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :

               a. KOH                     b. KNO3            c. SO3                        d. CaO

Câu  13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

               a. Cu                         b. CuO             c. CuSO4                     d. CO2

Câu 14. Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:

               a. Khí CO2               b. Khí SO2       c. Khí HCl                   d. CO

Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:

               a. Nước.                                           b. Dung dịch NaOH.

               c. Dung dịch HCl.                            D. dung dịch NaCl.

Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.

               a. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước .

               b. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .

.              c. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.

               d. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :

                        a. Bạc              b. Đồng           c. Sắt               d. cacbon.

Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :

               a. Nhẹ hơn nước                                          b. Tan được trong nước.

               c. Dễ hóa lỏng                                              D. Tất cả các ý trên .

Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO435%

               a. 9gam                          b. 4,6gam             c. 5,6gam                    d. 1,7gam

Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.

               a. 1,5M                     b. 2,0 M                     c. 2,5 M                        d. 3,0 M.

1
5 tháng 12 2021

Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.

a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .

b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .

c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.

d. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :

a. KOH b. KNO3 c. SO3 d. CaO

Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

a. Cu b. CuO c. CuSO4 d. CO2

Câu 14. Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:

a. Khí CO2 b. Khí SO2 c. Khí HCl d. CO

Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:

a. Nước. b. Dung dịch NaOH.

c. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.

Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.

a. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước .

b. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .

. c. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.

d. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :

a. Bạc b. Đồng c. Sắt d. cacbon.

Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :

a. Nhẹ hơn nước b. Tan được trong nước.

c. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên .

Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35%

a. 9gam b. 4,6gam c. 5,6gam d. 1,7gam

---

Không có đáp án đúng

_____________

Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2Ovào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.

a. 1,5M b. 2,0 M c. 2,5 M d. 3,0 M.

5 tháng 12 2021

Tham khảo