Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
a) \(H_2O_2+MnO_2\rightarrow H_2O+O_2+MnO\)
b) \(2NaOH\underrightarrow{\text{đpnc}}2Na+H_2+O_2\)
~HT~
TL
a)\(H_2O_2+MnO_2\rightarrow H_2O+O_2+MnO\)
b)\(2NaOH|\underrightarrow{đpnc}2Na+H_2+O_2\)
HT
@@@@@@@
(1) \(2H_2Se+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O+2Se\)
(2) \(2Cu\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}2CuO+4NO_2\uparrow+O_2\uparrow\)
(3) \(4Sn+8HCl+2HNO_3\rightarrow5H_2O+N_2O\uparrow+4SnCl_4\)
(4) \(3Cu_2S+6FeS_2+40HNO_3\rightarrow6CuSO_4+3Fe_2\left(SO_4\right)_3+40NO\uparrow+20H_2O\)
Xét hiệu độ âm điện của các phân tử :
\(H_2\): \(2,20-2,20=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.
\(O_2\): \(3,44-3,44=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.
\(O_3\): \(3,44-3,44=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.
\(H_2O\): \(3,44-2,20=1,24>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.
\(BeCl_2\): \(3,16-1,57=1,59>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.
\(CO\): \(3,44-2,55=0,89>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.
\(CO_2\): \(3,44-2,55=0,89>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.
\(NH_3\): \(3,04-2,20=0,84>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.
\(PH_3\): \(2,20-2,19=0,01< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.
\(BF_3\): \(3,98-2,04=1,94>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.
\(HF\): \(3,98-2,20=1,78>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.
\(HCl\): \(3,16-2,20=0,96>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.
\(N_2\): \(3,04-3,04=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.
\(NO\): \(3,44-3,04=0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.
Công thức cấu tạo (trái) và công thức electron (phải) của :
\(BeCl_2\):
Cl → Be Cl ← :Cl::Be::Cl: .. ..
\(NH_3\):
H – N – H H H:N:H .. .. H
\(H_2O\):
H – O – H H:O:H .. ..
\(O_2\):
O = O :O::O: .. ..
\(SO_2\):
O = S → O :O::S:O: .. .. .. ..
1) As2S3 + H2O + KClO3 -> H3AsO4 + H2SO4 + KCl
Quá trình cho e:
As2S3\(\rightarrow\) 2As+ 5 + 3S+6 +28e x3
Quá trình nhận e:
Cl+5 +6e \(\rightarrow\) Cl+1 x14
3As2S3 +18 H2O + 14KClO3\(\rightarrow\) 6H3AsO4 + 9H2SO4 + 14KCl
2) CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O\(\rightarrow\) CuSO4 + FeSO4 +H2SO4
Câu này lỗi nhé không cân bằng được
3CuFeS2 + 8Fe2(SO4)3O2 + 8H2O = 3CuSO4 + 19FeSO4 + 8H2SO4
#copy =))
1.3FeO+10HNO3→3Fe(NO3)3+NO+5H2O
2.3Fe3O4+28HNO3→9Fe(NO3)3+NO+14H2O
3.3Cu+2KNO3+4H2SO4→3CuSO4+2NO+K2SO4+4H2O
4.CuFeS2+Fe2(SO4)3+O2+H2O→CuSO4+FeSO4+H2SO4
3FeO | + | 10HNO3 | → | 5H2O | + | NO | + | 3Fe(NO3)3 |
(rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | ||||
(đen) | (không màu) | (không màu) | (nâu) | (trắng) |
28HNO3 | + | 3Fe3O4 | → | 14H2O | + | NO | + | 9Fe(NO3)3 |
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | (nâu đen) | (không màu) |
(không màu) |
3Cu | + | 4H2SO4 | + | 2Al(NO3)3 | → | Al2(SO4)3 | + | 2Cu(NO3)2 | + | 4H2O | + | NO | + | CuSO4 |
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | |||||||
(đỏ) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (không màu) |
2HNO3 | + | CuFeS2 | → | Cu(NO3)2 | + | 9H2O | + | 2H2SO4 | + | 7NO2 | + | Fe(NO3)3 |
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | (khí) | (rắn) | ||||||
(không màu) | (xanh lam) | (không màu) | (không màu) | (nâu đỏ) |
1,
4NH3 | + | 5O2 | → | 6H2O | + |
4NO |
2,
3CO | + | Fe2O3 | → | 2Fe | + | 3CO2 |
3,Cu+2H2SO4→2H2O+SO2+CuSO4
4,Fe+4HNO3→2H2O+NO+Fe(NO3)3
5,
Al | + | 6HNO3 | → | 3H2O | + | 3NO2 | + | Al(NO3)3 |
6,4 Zn0 + 5 H2SO4 → 4 ZnSO4 + H2S + 4 H2O
7,4Mg + 10HNO3->4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
8,2 KMnO4 + K2SO3 + 2 KOH → 2 K2MO2O4 + K2SO4 + H2O
9,2 KMnO4 + 10 FeSO4 + 8 H2SO4 → 2 Mn(SO4) + 5 Fe2(SO4)3 +K2SO4 + 8 H2O
Trong pp điều chế thì có chia ra điều chế trong phòng thí nghiệm và điều chế trong công nghiệp
Kim loại tác dụng với axit HCl hoặc H2SO4 loãng
Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
Điện phân nước
2H2O \(\underrightarrow{đp}\) 2H2 + O2
Nhiệt phân muối KMnO4 hoặc KClO3
2KMnO4 \(\underrightarrow{t}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
4KClO3 \(\underrightarrow{t}\) 3KClO4 + KClĐiện phân nước
Chưng chất phân đoạn không khí lỏng
Nước tinh khiết có thể thu bằng pp chưng cất nên không cần điều chế.