Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a ) Phan so be hon 1 la : 7/9
b ) Phan so bang 1 la : 7/7 ; 9/9
c ) Phan so lon hon 1 la : 9/7
a) Lớn hơn 1:\(\frac{5}{2}\)
b) Bé hơn 1:\(\frac{2}{3}\)
c) Bằng 1:\(\frac{7}{7}\)
Học tốt
a)\(\frac{1}{3}\);\(\frac{10}{12}\).
b)\(\frac{3}{2}\);\(\frac{8}{7}\).
c)\(\frac{3}{3}\);\(\frac{15}{15}\).
a) Qđ: 4/5= 4*6/5*6 =24/30; 1=30/30
5 phân số là 24/29; 24/28; 24/27; 24/26; 24/25
b) Qđ: 1/2= 1*6/2*6 =6/12
5 phân số là 1/12; 2/12; 3/12; 4/12; 5/12
c) Qđ: 1/6= 1*2/6*2 =2/12; 2/3= 2*4/3*4 =8/12
có tất cả các phân số lớn hơn 2/12, bé hơn 8/12 là: 3/12; 4/12; 5/12; 6/12; 7/12
các số có tử số bằng 1 la 3/12= 1/4; 4/12= 1/3; 6/12=1/2
1. Viết năm phân số có tử số lớn hơn mẫu số: \(\frac{5}{3}\); \(\frac{7}{3}\); \(\frac{3}{1}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{7}{4}\)
2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và tử số lớn hơn mẫu số là: \(\frac{7}{5}\); \(\frac{8}{4}\); \(\frac{9}{3}\); \(\frac{10}{2}\); \(\frac{11}{1}\)
b) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số bằng 6 là: \(\frac{1}{6}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{3}{6}\); \(\frac{4}{6}\); \(\frac{5}{6}\)
3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số lớn hơn 1 và có tử số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là: \(\frac{5}{4}\); \(\frac{5}{3}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{5}{1}\); \(\frac{6}{5}\); \(\frac{6}{4}\); \(\frac{6}{3}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{6}{1}\)
b) Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là: \(\frac{1}{12}\); \(\frac{12}{1}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{4}{3}\)
a) 1/7;2/7;3/7;4/7;5/7
b)3/2;5/4;7/6;8/7;9/8
c)2/3;4/6;16/32;24/36;32/48
d)1/6;2/5;3/4;4/3;5/2;6/1
a. 1/7,2/7,3/7,4/7,5/7.
b. 3/2,4/2,11/10,12/9,18/15.
c.4/6,2/3,16/24,24/36,32/46.
d. 7/7.
\(a,\dfrac{4}{7}\\ b,\dfrac{8}{8}\\ c,\dfrac{10}{3}\)