">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 2 2018

Thì sao

24 tháng 2 2018
tl hộ mik với nha
24 tháng 2 2018

giải nhanh mik với mn nhé

24 tháng 2 2018

khi ở đuôi có các vần sau : o, s,c,x,sh,z

29 tháng 12 2020

he-his

she-her

it-its

you-your

they-their

Make the negative with ‘be’ (’m not/am not/isn’t/aren’t): Điền vào ô trống với dạng phủ định của động từ "be" ở thì hiện tại đơn.Chú ý:  I + am not            We/you/they + are not  (aren't cũng đúng, nhưng vì lỗi phần mềm, nên trong bài tập này chỉ chấp nhận viết are not)           Ngôi thứ ba số ít như she/he/it + is not  (isn't cũng đúng, nhưng vì lỗi phần mềm, nên trong bài tập...
Đọc tiếp

Make the negative with ‘be’ (’m not/am not/isn’t/aren’t):

 

Điền vào ô trống với dạng phủ định của động từ "be" ở thì hiện tại đơn.

Chú ý:  I + am not

            We/you/they + are not  (aren't cũng đúng, nhưng vì lỗi phần mềm, nên trong bài tập này chỉ chấp nhận viết are not)

           Ngôi thứ ba số ít như she/he/it + is not  (isn't cũng đúng, nhưng vì lỗi phần mềm, nên trong bài tập này chỉ chấp nhận viết isn't)

 

 

1. I ..... cold.

2. She ...... French.

3. You.......  an accountant.

4. John ....... my brother.

5. They........  from Berlin.

6. We.......  late.

7. It  ......warm outside.

8. I.....  hungry.

9. Ian and Jill ...... on the bus.

10. She.......  Spanish.

11. He......  in the bathroom.

12. We ...... thirsty.

13. It.......  sunny.

14. You ........ a teacher.

15. They............  at school.

16. Lucy  .........from Australia.

17. I.........  a nurse.

18. He................  sleepy.

19. We ................... at home.

20. You ....................... from China.

ai giải hộ mình với 

4
10 tháng 7 2019

Make the negative with ‘be’ (’m not/am not/isn’t/aren’t):

Điền vào ô trống với dạng phủ định của động từ "be" ở thì hiện tại đơn.

Chú ý:  I + am not

            We/you/they + are not  (aren't cũng đúng, nhưng vì lỗi phần mềm, nên trong bài tập này chỉ chấp nhận viết are not)

           Ngôi thứ ba số ít như she/he/it + is not  (isn't cũng đúng, nhưng vì lỗi phần mềm, nên trong bài tập này chỉ chấp nhận viết isn't)

1. I ...am not.. cold.

2. She .is not..... French.

3. You....are not...  an accountant.

4. John ...is not.... my brother.

5. They...are not.....  from Berlin.

6. We....are not...  late.

7. It  ...is not...warm outside.

8. I...am not..  hungry.

9. Ian and Jill .are not..... on the bus.

10. She....is not...  Spanish.

11. He....is not..  in the bathroom.

12. We ..are not.... thirsty.

13. It....is not...  sunny.

14. You ...are not..... a teacher.

15. They....are not........  at school.

16. Lucy  ..is not.......from Australia.

17. I......am not...  a nurse.

18. He.......is not.........  sleepy.

19. We .........are not.......... at home.

20. You ...........are not............ from China.

10 tháng 7 2019

Trả lời

1.am not

2.isn't

3.aren't

4.isn't 

5.aren't

6.aren't

7.isn't

8.am not

9.aren't

10.isn't

11.isn't

12.aren't

13.isn't

14.aren't

15.aren't

16.isn't

17.am not

18.isn't

19.aren't

20. aren't.

Hok tốt !

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.1. We often ........................ ( watch) TV.2. I  ..........................(hate) mushrooms.3. She  .....................(visit) her grandmother every Christmas.4. They...................  (use) the Internet every evening.5. You often .................... (go) swimming.6. John.................... ...
Đọc tiếp

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.

1. We often ........................ ( watch) TV.

2. I  ..........................(hate) mushrooms.

3. She  .....................(visit) her grandmother every Christmas.

4. They...................  (use) the Internet every evening.

5. You often .................... (go) swimming.

6. John....................  (hate) waiting for the bus.

7. Lucy and Jill  .........................................(want) to go out tonight.

8. I usually .................................................. (stay) at home on Fridays.

9. He ................... (love) driving fast cars.

10. They often ......................... (have) parties.

11. She.......................  (take) a piano lesson every Monday.

12. We ............................................ (like) watching French films.

13. You........................  (go) to bed very early.

14. I always ...................... (eat) breakfast.

15. They often...................  (arrive) late.

16. He ........................ (live) in Beijing.

17. David ............................. (work) in a school.

18. She....................  (read) a lot of novels.

19. The Queen .......................... (like) her dogs.

20. I .................................... (cook) almost every night.

help me

0
Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.1. We often...................  ( watch) TV.2. I.................  (hate) mushrooms.3. She ..................... (visit) her grandmother every Christmas.4. They  ..................(use) the Internet every evening.5. You often.....................  (go) swimming.6. John..............................  (hate)...
Đọc tiếp

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.

1. We often...................  ( watch) TV.

2. I.................  (hate) mushrooms.

3. She ..................... (visit) her grandmother every Christmas.

4. They  ..................(use) the Internet every evening.

5. You often.....................  (go) swimming.

6. John..............................  (hate) waiting for the bus.

7. Lucy and Jill  .......................(want) to go out tonight.

8. I usually ........................... (stay) at home on Fridays.

9. He.............................  (love) driving fast cars.

10. They often...........................  (have) parties.

11. She.....................................................  (take) a piano lesson every Monday.

12. We .............................. (like) watching French films.

13. You ............................ (go) to bed very early.

14. I always....................  (eat) breakfast.

15. They often  ..........................................(arrive) late.

16. He ................................ (live) in Beijing.

17. David ........................ (work) in a school.

18. She ....................................... (read) a lot of novels.

19. The Queen ..................... (like) her dogs.

20. I.............................  (cook) almost every night.

0
Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.1. He ........... (go) to school every day.2. I ...................... (like) swimming.3. You ...................... (play) badminton on Saturdays.4. The class ............................ (begin) at 9 a.m.5. They sometimes.............................  (go) to the cinema.6. She  .....................(love)...
Đọc tiếp

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.

1. He ........... (go) to school every day.

2. I ...................... (like) swimming.

3. You ...................... (play) badminton on Saturdays.

4. The class ............................ (begin) at 9 a.m.

5. They sometimes.............................  (go) to the cinema.

6. She  .....................(love) chocolate.

7. We  ............(.study) French.

8. They .......................... (live) in London.

9. He  ...........................(work) in a restaurant.

10. Lucy.........................  (play) the guitar.

11. We ................. (cook) every day.

12. He  .....................(clean) the house at the weekends.

13. I ......................... (like) reading detective stories.

14. You ............................. (come) from France.

15. John and David often ..................................... (go) to restaurants.

16. Susie  ...........(study) English every night.

17. The train...............  (leave) at 6 p.m.

18. We  ....................(go) to the park on Sundays.

19. He ................. (like) taking photographs.

20. The moon  ..................(go) round the earth.

help me ngày mai nộp rồi

11
3 tháng 8 2019

ai làm đúng mình k cho

3 tháng 8 2019

1. goes

2.

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.1. He............................  (go) to school every day.2. I ................................ (like) swimming.3. You......................  (play) badminton on Saturdays.4. The class ........................... (begin) at 9 a.m.5. They sometimes  ................................(go) to the cinema.6. She ...
Đọc tiếp

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.

1. He............................  (go) to school every day.

2. I ................................ (like) swimming.

3. You......................  (play) badminton on Saturdays.

4. The class ........................... (begin) at 9 a.m.

5. They sometimes  ................................(go) to the cinema.

6. She  ..........................(love) chocolate.

7. We..........................  (study) French.

8. They.......................  (live) in London.

9. He...................  (work) in a restaurant.

10. Lucy ....................... (play) the guitar.

11. We  ......................(cook) every day.

12. He ......................... (clean) the house at the weekends.

13. I ....................... (like) reading detective stories.

14. You ......................................... (come) from France.

15. John and David often........  (go) to restaurants.

16. Susie ......... (study) English every night.

17. The train ............. (leave) at 6 p.m.

18. We................  (go) to the park on Sundays.

19. He .................... (like) taking photographs.

20. The moon  .................(go) round the earth.

2
11 tháng 7 2019

1. He goes  (go) to school every day.

2. I () swimming.

3. You play  (play) badminton on Saturdays.

4. The class begins (begin) at 9 a.m.

5. They sometimes  go (go) to the cinema.

6. She loves (love) chocolate.

7. We study (study) French.

8. They live  (live) in London.

9. He works  (work) in a restaurant.

10. Lucy plays (play) the guitar.

11. We  coock (cook) every day.

12. He cleans (clean) the house at the weekends.

13. I () reading detective stories.

14. You come (come) from France.

15. John and David often go (go) to restaurants.

16. Susie  studies (study) English every night.

17. The train leaves (leave) at 6 p.m.

18. We go  (go) to the park on Sundays.

19. He s () taking photographs.

20. The moon  goes (go) round the earth.

~ Hok tốt ~

11 tháng 7 2019

1. He............goes................  (go) to school every day.

2. I ................................ () swimming.

3. You............play..........  (play) badminton on Saturdays.

4. The class ...........begins................ (begin) at 9 a.m.

5. They sometimes  ............go....................(go) to the cinema.

6. She  .............loves.............(love) chocolate.

7. We............study..............  (study) French.

8. They.........live..............  (live) in London.

9. He...........works........  (work) in a restaurant.

10. Lucy .......plays................ (play) the guitar.

11. We  ............cook..........(cook) every day.

12. He ............cleans............. (clean) the house at the weekends.

13. I ....................... () reading detective stories.

14. You ....................come..................... (come) from France.

15. John and David often....go....  (go) to restaurants.

16. Susie ....studies..... (study) English every night.

17. The train .......leaves...... (leave) at 6 p.m.

18. We.......go.........  (go) to the park on Sundays.

19. He ........s............ () taking photographs.

20. The moon  .........goes........(go) round the earth.

Hk tốt 

# DanLinh

Chọn từ trong số  I, you, he, she, it, they, we, my, your, his, her, their, its, our,  điền vào chỗ trống thích hợp.1.What is ………….. name?- My name is Ha2.This is Mrs.Thu. ……….is a teacher. She lives with ……….family.     ……….a son.  ………is five years old.  ……….husband is an engineer.  …………name is Hung.   ………..works in a big factory.3.Those are my students.   …………are in class 64.How old are you? -...
Đọc tiếp

Chọn từ trong số  I, you, he, she, it, they, we, my, your, his, her, their, its, our điền vào chỗ trống thích hợp.

1.What is ………….. name?- My name is Ha

2.This is Mrs.Thu. ……….is a teacher. She lives with ……….family.     ……….a son.  ………is five years old.  ……….husband is an engineer.  …………name is Hung.   ………..works in a big factory.

3.Those are my students.   …………are in class 6

4.How old are you? - ….…. am eleven years old.

5.There are four people in ………family: my father, ………. mother, my younger sister and ……    .     ………live in a small house in the countryside.     ……….father is a strong man. Everyday, ………. works on the farm.  ………..is a housewife. ………cooks good meals for us. I and ……….younger sister are students. Everymorning, ………. go to school together.

6.There are five people in Lan’s family. …….. father is a worker.  ……….name is Duy.  …….is forty years old.  ………mother’s name is Huong. ………. works in a hospital. Her brothers are ten years old.  ……….. name are Huy and Hung. ………..are students.  ………class is 6B.  ………is on the second floor.  ………..live in a beautiful house in the town.

7.I have a cat. …..….is pretty.   …..……four legs are white and  …..……eyes are green.  ……..….is very smart.

8.This is my teacher.  …….….teaches  me English. ….………is thirty years old.   …….….face is round with beautiful eyes. 

9.What  does ……….do? – He is a doctor.

10.Where do you live? -  ……….live in DuyTien

làm giúp mik với ạ

2
18 tháng 10 2021

1. What is your name? - My name is Ha

2. This is Mrs.Thu. She is a teacher. She lives with her family. She has a son. He is five years old. Her husband is an engineer.  His name is Hung. He works in a big factory

3. Those are my students. There are in class 6

4. How old are you? - I am eleven years old

5. There are four people in my family: my father, my mother, my younger sister, and I live in a small house in the countryside. My father is a strong man. Every day, he works on the farm. He is a housewife. He cooks good meals for us. I and my younger sister are a student. Every morning, I go to school together

6. There are five people in Lan’s family. Her father is a worker.  His name is Duy.  He is forty years old. Her mother’s name is Huong. She works in a hospital. Her brothers are ten years old. Their name is Huy and Hung. They are students. Their class is 6B. It is on the second floor. She lives in a beautiful house in the town

7. I have a cat. It is pretty. Its four legs are white and its eyes are green. It is very smart

8. This is my teacher. He teaches me English. He is thirty years old. His face is round with beautiful eyes

9. What does he do? – He is a doctor

10. Where do you live? - I live in Duy Tien

 

18 tháng 10 2021

thanh kìu ve dí mặc

13 tháng 3 2023

loading...