K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2021

 

V. Fill in each gap in the following sentences with a suitable preposition.
1. Fiona is getting better and better .........at.................writing compositions.
2. Can you help me wash ..........up.............these dirty glasses?
3. John’s worried .............about.............his final exam.
4. We look ………up ………..the new words in the dictionary.
5. You shouldn’t eat and watch TV………at…..…….the same time.
6. I’ll come over and pick you…...........up............…..…at 8 o’clock.

 

5 tháng 11 2021

1. These boys are them sons. .....................their................

2. No, the old and dirty car isn't my. ...................mine.................

3. We must help she with her problems. .................her...................

4. He garden is the most beautiful of all. ...................his.................

5. Give me the my book. ...................the book (bỏ chữ my).................

6. This young girl is mine younger sister. .....................my...............

7. You are right, that big house is our. ..............ours......................

8. She told his about us. .............him.......................

9. Their often talk about their holiday in England. .....................they...............

10. Come to the theatre with ours. ..................us..................

5 tháng 11 2021

Find and Correct the mistake. Tìm và sửa lỗi sai có trong mỗi câu.1. These boys are them sons. ................their.....................

2. No, the old and dirty car isn't my. ..................mine..................

3. We must help she with her problems. ...............her.....................

4. He garden is the most beautiful of all. ...............his.....................

5. Give me the my book. .....................the book...............

6. This young girl is mine younger sister. ....................................

7. You are right, that big house is our. ....................................

8. She told his about us. ....................................

9. Their often talk about their holiday in England. ....................................

10. Come to the theatre with ours. ....................................

29 tháng 5 2021

1. with

2. on

3. on

4. for

5. of

6. at

7. for

29 tháng 5 2021

1) with 

2) on 

3) on 

4 for

5 of 

6 at 

7 for 

2.Read and translate.What are fossils?  Fossils are parts of animals that died a very long time ago .you can find fossils in rocks.you can see the shape of the animal .some fossils are more than 500 millions years old. Why are fossils important?Fossils tell us about the past. We can learn about types of rocks and we can learn about animals that lived a very long time ago.Where can you find  fossils?You can find fossils in many places. You can find them on mountains and in lakes.You can...
Đọc tiếp

2.Read and translate.
What are fossils?
  Fossils are parts of animals that died a very long time ago .you can find fossils in rocks.you can see the shape of the animal .some fossils are more than 500 millions years old.
 
Why are fossils important?
Fossils tell us about the past. We can learn about types of rocks and we can learn about animals that lived a very long time ago.


Where can you find  fossils?
You can find fossils in many places. 
You can find them on mountains and in lakes.You can find them in rivers and on beaches. You can find them under the ground , too.
 
How can i see a fossil?
You can visit museum to look at fossils, or you can buy them in special fossils stores. You  can also look for fossils on the beach . Sometimes, you can see them on the sand or in the rocks.

This is a fossils of an ammonite. These animals lived in the sea about 400 million years ago. Today, you can find these fossils on the beaches in England.

This is a fossils of a wale. Scientist found it in the Western Desert  in Egypt. Millions of years ago the Western Desert was a sea.

 

3
25 tháng 6 2018

Nếu dịch vb trên ra thì nó sẽ như thế này :

  2.Đọc và dịch.
Hóa thạch là gì?
  Hóa thạch là một phần của động vật đã chết một thời gian rất dài trước đây. Bạn có thể tìm thấy hóa thạch trong đá. Bạn có thể nhìn thấy hình dạng của động vật. Một số hóa thạch đã hơn 500 triệu năm tuổi.
 
Tại sao hóa thạch lại quan trọng?
Hóa thạch cho chúng ta biết về quá khứ. Chúng ta có thể tìm hiểu về các loại đá và chúng ta có thể tìm hiểu về các loài động vật đã sống rất lâu trước đây.


Bạn có thể tìm thấy hóa thạch ở đâu?
Bạn có thể tìm thấy hóa thạch ở nhiều nơi.
Bạn có thể tìm thấy chúng trên núi và trong hồ. Bạn có thể tìm thấy chúng trên sông và trên bãi biển. Bạn cũng có thể tìm thấy chúng dưới mặt đất.
 
Làm thế nào tôi có thể nhìn thấy một hóa thạch?
Bạn có thể ghé thăm bảo tàng để xem hóa thạch, hoặc bạn có thể mua chúng trong các cửa hàng hóa thạch đặc biệt. Bạn cũng có thể tìm kiếm hóa thạch trên bãi biển. Đôi khi, bạn có thể nhìn thấy chúng trên cát hoặc trong đá.

Đây là một hóa thạch của một ammonit. Những con vật này sống ở biển khoảng 400 triệu năm trước. Hôm nay, bạn có thể tìm thấy những hóa thạch này trên các bãi biển ở Anh.


 
Đây là một hóa thạch của một cuộc chiến. Nhà khoa học đã tìm thấy nó ở sa mạc phía Tây ở Ai Cập. Hàng triệu năm trước Sa mạc Tây là một biển.

    Nếu đúng thì tk nhé , mơn nhìunắm !!!

       ~ HOK TỐT ~

25 tháng 6 2018

Em tham khảo bài này nha:

Hóa thạch là gì?

Hóa thạch là những phần của động vật đã chết một thời gian rất lâu trước đây. Bạn có thể tìm thấy những hóa thạch trong những hốc đá. Bạn có thể nhìn thấy hình dạng của động vật. Một vài hóa thạch đã hơn 500 triệu năm tuổi.

Tại sao hóa thạch lại quan trọng?

Hóa thạch cho chúng ta thấy về quá khứ.Chúng ta có thể học về những loại đá và về những động vật đã sống một thời gian rất lâu trước đây.

Bạn có thể tìm thấy hóa thạch ở đâu?

Bạn có thể tìm thấy hóa thạch ở nhiều nơi.

Bạn có thể tìm thấy chúng ở những ngọn núi và hồ.Bạn có thể tìm thấy chúng ở những con sông và biển.Bạn cũng có thể tìm thấy chúng ở dưới đất.

Làm thế nào để tôi có thể  nhìn thấy một hóa thạch?

Bạn có thể viếng thăm một bảo tàng để nhìn thấy những hóa thạch hoặc bạn có thể mua chúng ở những cửa hàng bán hóa thạch. Bạn cũng có thể nhìn thấy hóa thạch trên những bãi biển. Đôi khi, bạn có thể thấy chúng trên cát hoặc trong hốc đá. 

Đây là hóa thạch của một con cúc( thứ vỏ ốc hóa đá) . Những động vật này đã sống ở biển khoảng 400 triệu năm trước đây. Ngày nay, bạn có thể tìm những hóa thạch này trên bờ biển ở Anh.

Đây là hóa thạch của  một  ....( hình như em ghi thiếu chữ h trong từ whale là cá voi đúng hông, chứ wale có nghĩa là vết lằn hay gì đó tương tự, xem lại đi nha). Nhà nghiên cứu khoa học đã tìm thấy nó ở Sa mạc phía tây ở Egypt. Hàng triệu năm về trước Sa mạc phía tây từng là một bãi biển.

Hết rồi đó, nhưng mà chị hổng phải phiên dịch viên nên lời  văn hơi lũng cũng @_@, xin lỗi em nha! 

CONDITIONAL SENTENCES(1ST AND 2ND)Supply the correct form of the verbs in brackets: PART A1. If you keep going in the rain, you (catch) .................... a cold.2. If you were a king, what you (do) ....................?3. You would feel better if you (take) .................... a short rest.4. If you are asked by your parents, you (tell) ................... the truth?5. If she (be) .................... two years older, she (take) ................... part in the contest.6. The table...
Đọc tiếp

CONDITIONAL SENTENCES
(1ST AND 2ND)
Supply the correct form of the verbs in brackets: PART A
1. If you keep going in the rain, you (catch) .................... a cold.
2. If you were a king, what you (do) ....................?
3. You would feel better if you (take) .................... a short rest.
4. If you are asked by your parents, you (tell) ................... the truth?
5. If she (be) .................... two years older, she (take) ................... part in the contest.
6. The table (collapse) ................... if you stand on it.
7. She will give him your regards if she (see) .................... him.
8. They (be) .................... angry if you didn’t inform them.
9. The teacher (not be) ................... disappointed if I weren’t be like this.
10. Your grade will be higher if you (study) ................................. harder.
11. You (be) ............................. healthier if you have a good diet.
12. What (happen) ............................. if the moon disappeared?
13. If cats had wings, they (be) ............................ able to fly.
14. If he (fail) ............................. the coming exam, his parents will be very sad.
15. If she (have) .......................... any difficulties, she will ask for your help.
16. He (look) ............................ better if he didn’t have his hair dyed.
17. Will we cancel our picnic if it (rain) ................................ tomorrow?
18. What would you do if you (be) .................... a millionaire?
19. He (fail) .................... again if he doesn’t study harder.
20. Life would be much better if there (be) ................... no war in the world.

0
CONDITIONAL SENTENCES(1ST AND 2ND)Supply the correct form of the verbs in brackets: PART A1. If you keep going in the rain, you (catch) .................... a cold.2. If you were a king, what you (do) ....................?3. You would feel better if you (take) .................... a short rest.4. If you are asked by your parents, you (tell) ................... the truth?5. If she (be) .................... two years older, she (take) ................... part in the contest.6. The table...
Đọc tiếp

CONDITIONAL SENTENCES
(1ST AND 2ND)
Supply the correct form of the verbs in brackets: PART A
1. If you keep going in the rain, you (catch) .................... a cold.
2. If you were a king, what you (do) ....................?
3. You would feel better if you (take) .................... a short rest.
4. If you are asked by your parents, you (tell) ................... the truth?
5. If she (be) .................... two years older, she (take) ................... part in the contest.
6. The table (collapse) ................... if you stand on it.
7. She will give him your regards if she (see) .................... him.
8. They (be) .................... angry if you didn’t inform them.
9. The teacher (not be) ................... disappointed if I weren’t be like this.
10. Your grade will be higher if you (study) ................................. harder.
11. You (be) ............................. healthier if you have a good diet.
12. What (happen) ............................. if the moon disappeared?
13. If cats had wings, they (be) ............................ able to fly.
14. If he (fail) ............................. the coming exam, his parents will be very sad.
15. If she (have) .......................... any difficulties, she will ask for your help.
16. He (look) ............................ better if he didn’t have his hair dyed.
17. Will we cancel our picnic if it (rain) ................................ tomorrow?
18. What would you do if you (be) .................... a millionaire?
19. He (fail) .................... again if he doesn’t study harder.
20. Life would be much better if there (be) ................... no war in the world.

0
Exercise 3. Fill in the blanks using the words in the box.geography historyarts andcraftsdrama club(x2)math literatureand author subjectindooractivitiesfantasy sign up novel1. Why don't you ................................... or an outdoor activity? Being outdoors isgreat for your health.2. Mary doesn't like ................................... Because she gets a headache every timeshe does her homework on it.3. My favorite ................................... at school is literature.4. We learn...
Đọc tiếp

Exercise 3. Fill in the blanks using the words in the box.
geography history

arts and
crafts

drama club
(x2)

math literature

and author subject

indoor
activities

fantasy sign up novel
1. Why don't you ................................... or an outdoor activity? Being outdoors is
great for your health.
2. Mary doesn't like ................................... Because she gets a headache every time
she does her homework on it.
3. My favorite ................................... at school is literature.
4. We learn about different countries in ................................... class.
5. Volleyball and table tennis are ................................ We often play them in the sports
center.
6. My favorite book is The Secret Garden. The ................................... is Frances
Hodgson Burnett.
7. We have English, math...................... science on Tuesday.
8. Jane likes acting. She joined the ................................... at school.
9. My favorite subject is ................................... I like learning about people in the
past.
10.Harry Potter is a famous ................................... series. Many people love the
magical world in the books.

11.There are many ................................... projects before the holidays. You can
learn how to make beautiful cards and decorations.
12.Her first ................................... is about her childhood in the south of India.
Many people, especially girls and women, love it because they can see
themselves in her story.
13.Matt doesn't like ................................... He thinks all the books he has to read in
the class are boring.
14.The ........................................... is looking for actors for their new plays

các bạn chỉ cần chọn từ từng câu thôi nhé 

vd 1 and 

1
2 tháng 10 2021

câu có các số là các bạn chọn từ nào thì điền nhé giúp mik 

II. Combine These Pairs Of Sentences Using Relative Pronouns (that)1. The first boy has just moved. He knows the truth.􏰀 The first boy who knows the truth has just moved2. I don't remember the man. You said you met him at the canteen last week................................................... .................................................. ...... 3. The only thing is how to go home. It makes me worried. .....................................................
Đọc tiếp

II. Combine These Pairs Of Sentences Using Relative Pronouns (that)
1. The first boy has just moved. He knows the truth.
􏰀 The first boy who knows the truth has just moved
2. I don't remember the man. You said you met him at the canteen last week.
.................................................. .................................................. ...... 3. The only thing is how to go home. It makes me worried. .................................................. .................................................. ...... 4. The book was a lovely story. I was reading it yesterday.
. .................................................. ..................................................................
5. He was Tom. I met him at the bar yesterday.
.................................................. .................................................. ......
6. The children often go swimming on Sundays. They have much free time then. .................................................. .................................................. ......

 Name:
7. They are looking for the man and his dog. They have lost the way in the forest. .................................................. .................................................. ......
8. The tree has lovely flowers. The tree stands near the gate of my house. .................................................. .................................................. ......
9. My wife wants you to come to dinner. You were speaking to my wife .................................................. .................................................. ......
10. The last man has just returned from the farm. I want to talk to him at once. .................................................. .................................................. ......

1
22 tháng 1 2022

II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật.􏰀 Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......

 Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......

1 Odd one out.2 Choose the best answer for each sentence.1. A. bowl B. cup C. sweet D. bunch2. A. banana B. bread C. orange D. apple3. A. noodles B. fish C. pork D. beef4. A. sweet B. chocolate C. biscuit D. cabbage5. A. milk B. bottle C. tea D. water1. What’s your favorite drink? – ________A. Chicken B. Soda C. Lettuce D. Orange2. What’s the matter? - I’m very hungry. I want some ________A. knives B. iced tea C. lemonade D. sandwiches3. Which are your brother’s favorite dishes? -...
Đọc tiếp

1 Odd one out.

2 Choose the best answer for each sentence.
1. A. bowl B. cup C. sweet D. bunch
2. A. banana B. bread C. orange D. apple
3. A. noodles B. fish C. pork D. beef
4. A. sweet B. chocolate C. biscuit D. cabbage
5. A. milk B. bottle C. tea D. water

1. What’s your favorite drink? – ________
A. Chicken B. Soda C. Lettuce D. Orange
2. What’s the matter? - I’m very hungry. I want some ________
A. knives B. iced tea C. lemonade D. sandwiches
3. Which are your brother’s favorite dishes? - ________
A. No, thanks. B. I’m thirsty.
C. Cartoons. D. Chicken noodles and apple pies.
4. ________ is there to eat? - There’re some apples.
A. What B. Where C. When D. Who
5. ________ do you feel? - I feel very hungry.
A. Who B. Why C. Which D. How
6. We’re very ________ now. We don’t want any more food or drink.
A. cold B. hot C. full D. hungry
7. I would like ________ oranges.
A. a B. an apple C. some D. any
8. Watermelon is his favorite ________ .
A. drink B. vegetable C. meat D. fruit
9. We want five ________
A. milk B. bread C. melons D. cheese
10. How about a ________ ?
A. meat B. cheese C. sandwich D. sugar
11. They have ________ apple juice.
A. apple B. some C. an D. any
12. ________ does Alice want? - She wants some ice-cream.
A. Who B. What C. How D. Why
13. It’s a good idea to drink ________ juice between meals.
A. some B. these C. an D. any
14. I’m hungry. I want some ________ .
A. books B. cakes C. water D. pencils
15. Would you like ________ glass of hot milk?
A. a B. some C. any D. an
UNIT 17 WHAT WOULD YOU LIKE TO EAT?
UNIT 17

38 39

3 Complete the conversation with the following sentences.
There is one example at the beginning.

4 Fill in the blank with suitable words.
16. Lemonade is my favorite ________ .
A. drink B. fruit C. meat D. vegetable
17. Tomatoes are very good ________ you.
A. to B. at C. on D. for

A. Is she making fish and rice?
B. Mom cooks the best chicken noodles.
C. No, she isn’t.
D. She’s cooking dinner.
E. She’s in the kitchen.
Huong: Hi, Phuong. Where’s Mom?
Phuong: (1) ___________________
Huong: What’s she doing?
Phuong: (2) ___________________ .
Huong: Great! (3) ___________________ ?
Phuong: (4) ___________________ .
Huong: Oh, too bad. Fish is my favorite. What’s she making?
Phuong: Chicken noodles.
Huong: It sounds good! (5) ___________________ .

1. You will get off the bus at the ___________________ on Tran Dang Ninh Street.
2. My mother wants to send this letter for my uncle, so she goes to the
___________________ .
3. Can you buy me a ___________________ of vegetables oil, Mai? – OK, mom.
4. What would you like do drink? – A ___________________ of coffee, please.
5. How much water does she drink every day? – 8 ___________________ of water.
6. We’d like to buy some ___________________ of biscuit, 2 kilos of orange, chips,
sandwiches and water.
7. We are ___________________ to go camping tomorrow.
8. My father eat 3 big ___________________ rice each meals. He’s very strong.
9. I would like a ___________________ of apple juice, please.
10. How ___________________ apples do you eat every day?

WHAT WOULD YOU LIKE TO EAT? UNIT 17

40 41
5 Find and correct the mistakes.

6 Choose the correct answer.
1. How much bananas do you eat every day?
__________________________________________
2. She eats three cups of rice each meal.
__________________________________________
3. My mother would like to buy 2 bunches of sausages.
__________________________________________
4. You should drink 8 waters every day.
__________________________________________
5. How many apple do you eat every day, Loan?
__________________________________________

Hi! My name’s Thu. I’m in grade 5. My sister and I (1) ____________ our breakfast
at school. She (2) ____________ some noodles and a hot drink. I (3) ____________
some bread and some milk. We don’t have lunch at school. We have lunch at home. We
have rice, chicken, cabbage and some apples (4) ____________ lunch. Apple is my (20)
____________ fruit.
1. A. eat B. eats C. want D. wants
2. A. is liking B. wants C. likes D. is wanting
3. A. would like B. would like to C. would want D. would want to
4. A. in B. on C. at D. for
5. A. favor B. favorite C. health D. healthy

mik cần gấp nhé

1
30 tháng 8 2024

chiuj á