K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

nghĩa của từ present là

1)hiện tại

2)quà

tk mk đi

8 tháng 4 2021

Là "hiện tại" nhé ^^

My relatives are coming :

Người thân của tôi đang đến

29 tháng 10 2021

TL:

Dịch: Người thân của tôi đang đến.

HT

@Ngọc

21 tháng 2 2022

singer nhé

21 tháng 2 2022

singer nhé chị

27 tháng 2 2022

worry là lo

27 tháng 2 2022

TL:

" Worry "

Nghĩa là " lo "

_HT_

27 tháng 2 2022

Sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực. Sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn.

27 tháng 2 2022

draws là vẽ

hok tốt

k nha

kb nha

18 tháng 3 2018

Otorhinolaryngologist nghĩa là bác sĩ khoa mắt

18 tháng 3 2018

phát âm như thế nào

17 tháng 5 2021

Be quiet!My mother is sleeping

Hok tốt 

nha!!!!!

17 tháng 5 2021

Hiện tại tiếp diễn

Điền từ "is"

10 tháng 5 2022

đã viết

10 tháng 5 2022

đã viết

3 tháng 8 2021

âm tiết 1 nhé

3 tháng 8 2021

âm tiết nhé 

3 tháng 8 2021

tonight

3 tháng 8 2021

thì tương lai gần nhé

10 tháng 1 2019

present

/'preznt - pri'zent/

- UK

TÍNH TỪ

1. hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này.

2. có mặt, hiện diện.

3. (ngôn ngữ học) hiện tại.

4. (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ.

DANH TỪ

1. hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ.

2. (pháp lý),(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này.

3. (ngôn ngữ học) thời hiện tại.

4. qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm.

5. tư thế giơ súng ngắm.

6. tư thế bồng súng chào[pri'zent]

NGOẠI ĐỘNG TỪ

1. đưa, trình, nộp, dâng.

2. đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra.

3. bày tỏ, trình bày, biểu thị.

4. trình diễn (một vở kịch), cho (diễn viên) ra mắt.

5. giới thiệu (ai với ai), đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...)

6. (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)

7. biếu tặng (ai cái gì)

8. (quân sự) giơ (súng) ngắm.

9. (quân sự) bồng (súng) chào.