Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)Nhí nhảnh ; cần mẫn ; tươi tốt ; lất phất ; đi đứng ; xanh xám ; xanh xao ; châm chọc ; mong ngóng ; nhỏ nhẹ
b)ấp úng ; ấp ủ ; cuống quýt ; cồng kềnh
a, ban ay da gioi song lai con hat hay
b,vi mua to nen hom nay em di hoc tre
c, khong chi gioi toan ban....ma con vui tinh (ten ban tu viet )
ket ban tui di
vì trời mưa to nên tôi không đi học được
Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
mặt mũi
tốt tươi
nhỏ nhẹ
mong manh
Trả lời :
Từ Mong manh nhé !
#ht
- Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn.
- Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng.
a. Bé chạy (nghĩa gốc)
- Chiếc đồng hồ này luôn chạy (nghĩa chuyển)
- Dân làng khẩn trương chạy (nghĩa chuyển)
b. Xuân (nghĩa gốc) về,
- Khi tuổi thanh xuân (nghĩa chuyển)
- bảy mươi chín mùa xuân (nghĩa chuyển)
- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn
- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu
p/s nha! mk nghĩ z thoy!
1. Từ ghép: tươi tốt, giam giữ, bó buộc, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn,rơi rụng,mong muốn
từ láy: còn lại
2. Sự giảm nghĩa: trăng trắng , nho nhỏ , xôm xốp, lành lạnh, nhấp nhô
sự tăng nghĩa: Sát sàn sạt , sạch sành sanh
1 ) Từ láy là : gật gù , bột béo , lạnh lùng , xa xôi , nhường nhịn , ngat ngheo .
Từ ghép là : tươi tốt , giam giữ , bó buộc , đưa đón , cỏ cây , rơi rụng , mong muốn .
2 ) Giảm dần là : Trang trắng , nhấp nhô , xôm xốp , lành lạnh , sát sàn sạt .
Tăng dần là : sạch sành sanh .
Mk ko biết đúng hay sai . Bạn cần lưu ý nha .
Từ nào trong các từ láy sau ?
a.châm chọc b.nhỏ nhẹ c.chậm chạm d.phương hướng
Đáp án: c, chậm chạp
Đề kỳ vầy từ nào?