Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ ghép : bình minh , linh tính , hào hứng , hào hiệp , hào hùng, êm ái
từ láy : cần mẫn , bao biện , hoan hỉ, ấm áp, ốm o , ầm í , óc ách , inh ỏi , cong queo , quấn quýt , công kênh , cập câng
k mình nha , cảm ơn bạn nhiều
Từ ghép: bình minh,tươi tốt,nhỏ nhẹ,cây cối,mặt mũi
Từ láy:...........................(còn lại )
Nếu 2 từ kết hợp ko có nghĩa thì đó là từ láy và ngược lại
TK
Từ ghép: Bình minh, linh tính, cần mẫn, bao biện, tham lam, bảo bối, căn cơ, hoan hỉ, tươi tốt, đi đứng, mặt mũi, ban bố, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, thịt gà, hào hoa, hào hứng
Từ láy: máy móc, tuổi tác, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, óc ách, inh ỏi, êm ái, ốm o, ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng, ế ẩm.
Tham khảo
Từ ghép: Bình minh,linh tính,tham lam,hoang phí,hào hoa,ban bố,đi đướng,tươi tốt,buôn bán,mặt mũi,hốt hoảng,nhỏ nhẹ,bạn bè,cây cối,máy móc,đất đai,mùa màng,óc ách,inh ỏi im ắng,ế ẩm
Từ láy: cần mẫn,bao biện,bảo bối,căn cơ,hào hứng,chùa chiền,gậy gộc,chim chóc,thịt thà,ấm áp
từ láy :linh tính, cần mẫn, tham lam, bao biện,căn cơ, hốt hoảng, óc ách, inh ỏi, êm ái, ốm o,ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng,ế ẩm.
từ ghép: Bình minh, bảo bối, hoan hỉ, hào hoa, hào hứng, ban bố, tươi tốt, đi đứng, buôn bán, mặt mũi, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, thịt gà .
Từ ghép là :
a) Phong cảnh , hoan hỉ , thúng mủng , mùa thu
=> Hoan hỉ là từ láy
=> Câu a không thỏa mãn
b) Mùa thu, phong cảnh,học tốt, bông hoa.
c) Muà thu , phong cảnh , long lanh, thúng mủng
=> Long lanh là từ láy
=> Câu c không thỏa mãn
d) Hoan hỉ , mùa thu thúng mủng , núi cao.
=> Hoan hỉ là từ láy
=> Câu d không thỏa mãn
1/ quê tôi, làng tôi, xóm làng tôi, thôn tôi,...
2/rì rào,duyên dáng.
3/ c) con người là tinh túy của trời đất.
Từ láy: xinh xắn, luồn lõi, trong trưởng, bồng bềnh, cần cù, cần mẫn
Từ ghép: xinh đẹp, xinh tươi,đi đứng, đầu đuôi, bờ bãi, luồn lách, trong trắng, phương hướng
Từ láy:Xinh xắn,luồn lỏi,luồn lách,trong trẻo,bồng bềnh,cần cù,
Từ ghép: Xinh tươi,đi đứng,đầu đuôi,bờ bãi,phương hướng.
từ hùng dũng
3 từ đầu tiên