K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 9 2021

- Trùng kiết lị khác trùng biến hình chỗ nào trong số các đặc điểm dưới đây:
a. Chỉ ăn hồng cầu
b. Có chân giả dài
c. Có chân giả ngắn
d. Không có hại 

⇒ Đáp án:    c. Có chân giả ngắn

24 tháng 9 2021

Đáp án:  C

15 tháng 9 2016
 Trùng giàyTrùng biến hình
Nhâncó 1 đội nhân (1 nhân lớn, 1 nhân nhỏ)có 1 nhân
Không bào co bópcó 2 không bào co bóp, hình hoa thị ở 2 đầulà chỗ tập trung nước thừa để thải ra ngoài, dị dưỡng nhờ không bào co bóp
Tiêu hóaThức ăn được lông bơi dồn về lỗ miệng, được vo viên trong không bào tiêu hóa di chuyển theo 1 quỹ đạo. Enzim sẽ tiêu hóa thức ăn thành những chất cặn bã thải ra ngoài qua lỗ thoátkhi 1 chân giả tiếp xúc với mồi, lập tức chân giả thứ 2 hình thành, kéo dài bao lấy mồi vào sâu trong chất nguyên sinh, không bào tiêu hóa tạo thành bao quanh trùng biến hình, trao đổi khí trực tiếp qua màng tế bào, nước thừa tập trung tại 1 chỗ và được không bào co bóp thải ra

 

15 tháng 9 2016

Thanks

6 tháng 9 2016

Bài 1 :

a) Trùng giày : to , có 2 nhân ( nhân to , nhân nhỏ ) , hình hạt đậu

b) Trùng biến hình : nhỏ , tròn , có 1 nhân

Bài 2 :

a) Trùng giày : Có 2 không bào co bóp lớn , hình hoa thị ở vị trí cố định

b) Trùng biến hình : Có 1 không bào co bóp nhỏ , tròn , không cố định

Bài 3 :

a) Trùng giày : thức ăn đưa qua lỗ miệng , đi qua Enzim để tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng , chất cặn bã sẽ thải ra ngoài

b) Trùng biến hình : sau khi bao vây con mồi = chân giả thì khu vực bao vây sẽ biến thành không bào tiêu hóa
 

22 tháng 8 2016

Câu 3. Trùng biến hình bắt mồi bằng chân giả, tiêu hóa mồi bằng không bào tiêu hóa, bài tiết bằng không bào co bóp, hô hấp qua màng cơ thể. Còn trùng giày bắt mồi bằng lông bơi(thức ăn vào miệng). Thức ăn vào miệng=> hầu=> tiêu hóa nhờ enzim trong không bào tiêu hóa=> thải bã qua lỗ thoát.

22 tháng 8 2016

Câu 1. Tế bào trùng biến hình có 1 nhân, còn tế bào trùng giày có 2 nhân( 1 nhân lớn và 1 nhân nhỏ)

14 tháng 9 2016
 Trùng giàyTrùng biến hình
Nhâncó 1 đôi nhân (1 nhân lớn, 1 nhân nhỏ)có 1 nhân
Không bào co bópcó 2 không bào co bóp, hình hoa thị ở 2 đầulà chỗ tập trung nước thừa để thải ra ngoài, có hình tròn, dị dưỡng nhờ không bào co bóp
Tiêu hóaThức ăn được lông bơi dồn về lỗ miệng, được vo viên trong không bào tiêu hóa, di chuyển theo 1 quỹ đạo. Enzim sẽ tiêu hóa thức ăn thành những chất cặn bã để thải ra ngoài qua lỗ thoátkhi 1 chân giả tiếp xúc với mồi, lập tức hình thành chân giả thứ 2, kéo dài bao lấy mồi sâu trong chất nguyên sinh, không bào tiêu hóa tạo thành bao quanh trùng biến hình, trao đổi khí trực tiếp qua màng tế bào, nước thừa tập trung tại 1 chỗ và được không bào co bóp thải ra

 

 

 

20 tháng 2 2018

- Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở các đặc điểm:

+ Có chân giả
+ Sống tự do ngoài thiên nhiên  
+ Có di chuyển tích cực  
+ Có hình thành bào xác

   - Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở các đặc điểm:

 

+ Chỉ ăn hồng cầu
+ Có chân giả dài  
+ Có chân giả ngắn
+ Không có hại
Câu 8. Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ?    A. Không bào co bóp                                    B. Không bào tiêu hóa            C. Nhân                                                         D. Chất nguyên sinh     Câu 9. Động vật nguyên sinh có tác hại gì?   A. Là thức ăn cho động vật khác            B....
Đọc tiếp

Câu 8. Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ?

    A. Không bào co bóp                                    B. Không bào tiêu hóa        

    C. Nhân                                                         D. Chất nguyên sinh     

Câu 9. Động vật nguyên sinh có tác hại gì?

   A. Là thức ăn cho động vật khác            B. Chỉ thị môi trường

   C. Kí sinh gây bệnh          D. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái Đất

Câu 10. Muốn phòng tránh bệnh kiết lị ta phải:

    A. Giữ vệ sinh ăn uống                                         B. Uống thuốc phòng bệnh

    C. Thường xuyên tắm rửa                                              D. Đeo khẩu trang

Câu 11. Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?

A. Muỗi Anophen         B. Muỗi Mansonia                   C. Muỗi Culex       D. Muỗi Aedes

    Câu 12. Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét?

    A. Đau bụng.                                                    B. Nhức đầu. 

    C. Sốt cách nhật, vừa nóng, vừa lạnh               D. Tiêu chảy

Câu 13. Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:

    A. Lỗ miệng.               B. Tế bào gai.        C. Màng tế bào.     D. Không bào tiêu hóa.

Câu 14. Tế bào gai ở ruột khoang có chức năng gì?

A. Chức năng cảm giác.                                       B. Chức năng tự vệ, bắt mồi.

C. Chức năng vận động.                                      D. Chức năng bắt mồi.

Câu 15. Đặc điểm khác biệt của sứa so với thủy tức là:

    A. Đối xứng tỏa tròn   .                                       B. Di chuyển bằng dù.

C. Đối xứng 2 bên.                                              D. Di chuyển bằng tua miệng.    

Câu 16. Trong các đại diện của ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển ở biển?

    A. Sứa.              B. San hô.              C. Hải quỳ.            D.Thủy tức.          

Câu 17. San hô sinh sản bằng hình thức:

A. Mọc chồi           B. Hữu tính            C. Tái sinh                   D. Phân đôi

    Câu 18. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người?

        A. Thủy tức.                   B. San hô.           C. Hải quỳ             D. Sứa.

Câu 19. Loài ruột khoang có lối sống di chuyển tích cực là?        

    A. Sứa                          B. San hô               C. Hải quỳ          D. Hải quỳ và san hô

 Câu 20. Lợi ích của ruột khoang đem lại là gì? 

   A. Làm thức ăn                      B. Làm đồ trang sức

   C. Làm vật liệu xây dựng       D. Tất cả các ý trên

Câu 21. Vật chủ của sán lá gan là loài nào?

   A. Lợn                   B. Gà, vịt             C. Ốc ruộng                 D. Trâu, bò

Câu 22. Khi mưa to ngập nước, giun đất thường bò lên mặt đất là để:

A.   Kiếm ăn                 B. Hô hấp                 C. Trú ẩn                        D. Sinh sản

Câu 23. Ở người, giun kim kí sinh trong:

     A. Dạ dày.                  B. Ruột non.                    C. Ruột già.                     D. Gan

Câu 24: Trẻ em hay mắct bệnh giun kim vì:

    A. Không ăn đủ chất     

    B. Không biết ăn rau xanh

    C. Có thói quen bỏ tay vào miệng

    D. Hay chơi đùa

Câu 25. Để phòng tránh giun móc câu ta phải:

A. Rửa tay sạch trước khi ăn.                               B. Không ăn rau sống.

C. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà                       D. Không đi chân đất.                  

Câu 26. Sán dây xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua:

     A. Đường tiêu hóa         B. Đường hô hấp           C. Đường máu                D. Da bàn chân                                                                                                        

Câu 27. Giun dẹp thường kí sinh ở những bộ phận nào?

    A. Ruột non            B. Máu              C. Gan                    D. Ruột non, máu, gan

Câu 28. Nhờ đâu giun đũa không bi tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người?

    A. Lớp vỏ cutin    B. Di chuyển nhanh    C. Có hậu môn     D. Cơ thể hình ống

Câu 29. Giun đất có đặc điểm sinh sản như thế nào?

    A. Phân tính               B. Lưỡng tính             C. Vô tính             D. Hữu tính

Câu 30. Xác định được nhóm nào sau đây có cơ quan sinh dục phân tính?

A. Sán lá gan, sán dây.                              B. Giun đất, giun chỉ.

C. Đỉa, rươi, giun đất.                                     D. Giun đũa, giun kim 

1

câu 8:D

câu 9:C

câu 10:A

câu 11:A

câu 12:C

câu 13:A

câu 14:B

câu 15:B

câu 16:A

câu 17:B

câu 18:D

câu 19:A

câu 20:D

câu 21:D

câu 22:B

câu 23:B

câu 24:C

câu 25:D

câu 26:A

câu 27:D

câu 28:A

câu 29:B

câu 30:D