Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\left(x^{-\frac{2}{3}}+x^{\frac{3}{4}}\right)^{17}=\sum\limits^{17}_{k=0}C_{17}^k\left(x^{-\frac{2}{3}}\right)^k\left(x^{\frac{3}{4}}\right)^{17-k}=\sum\limits^{17}_{k=0}C_{17}^kx^{\frac{51}{4}-\frac{17}{12}k}\)
Số hạng thứ 13 \(\Rightarrow k=12\) là: \(C_{17}^{12}x^{-\frac{17}{4}}\)
b/ Xét khai triển:
\(\left(3-x\right)^n=C_n^03^n+C_n^13^{n-1}\left(-x\right)^1+C_n^23^{n-2}\left(-x\right)^2+...+C_n^n\left(-x\right)^n\)
Cho \(x=1\) ta được:
\(2^n=3^nC_n^0-3^{n-1}C_n^1+3^{n-2}C_n^2+...+\left(-1\right)^nC_n^n\)
À, đến đây mới thấy đề thiếu, biết rằng cái kia làm sao hả bạn?
\(\left(x^{-4}+x^{\frac{5}{2}}\right)^{12}\) có SHTQ: \(C_{12}^kx^{-4k}.x^{\frac{5}{2}\left(12-k\right)}=C^k_{12}x^{30-\frac{13}{2}k}\)
Số hạng chứa \(x^8\Rightarrow30-\frac{13}{2}k=8\Rightarrow\) ko có k nguyên thỏa mãn
Vậy trong khai triển trên ko có số hạng chứa \(x^8\)
b/ \(\left(1-x^2+x^4\right)^{16}\)
\(\left\{{}\begin{matrix}k_0+k_2+k_4=16\\2k_2+4k_4=16\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(k_0;k_2;k_4\right)=\left(8;8;0\right);\left(9;6;1\right);\left(10;4;2\right);\left(11;2;3\right);\left(12;0;4\right)\)
Hệ số của số hạng chứa \(x^{16}\):
\(\frac{16!}{8!.8!}+\frac{16!}{9!.6!}+\frac{16!}{10!.4!.2!}+\frac{16!}{11!.2!.3!}+\frac{16!}{12!.4!}=...\)
c/ SHTQ của khai triển \(\left(1-2x\right)^5\) là \(C_5^k\left(-2\right)^kx^k\)
Số hạng chứa \(x^4\) có hệ số: \(C_5^4.\left(-2\right)^4\)
SHTQ của khai triển \(\left(1+3x\right)^{10}\) là: \(C_{10}^k3^kx^k\)
Số hạng chứa \(x^3\) có hệ số \(C_{10}^33^3\)
\(\Rightarrow\) Hệ số của số hạng chứa \(x^5\) là: \(C_5^4\left(-2\right)^4+C_{10}^3.3^3\)
\(\left(2^{\frac{1}{2}}+3^{\frac{1}{4}}\right)^{200}\) có SHTQ: \(C_{200}^k\left(2^{\frac{1}{2}}\right)^k\left(3^{\frac{1}{4}}\right)^{200-k}=C_{200}^k2^{\frac{k}{2}}.3^{50-\frac{k}{4}}\)
Do 2 và 3 nguyên tố cùng nhau nên số hạng là hữu tỉ khi và chỉ khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{k}{2}\in N\\\frac{k}{4}\in N\\k\in N\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow k=4n\)
\(\Rightarrow\) Có \(\frac{200-0}{4}+1=51\) số hạng hữu tỉ
\({\left( {2x - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^{16}} = \sum\limits_0^{16} {C_{16}^k{{\left( {2x} \right)}^k}{{\left( {\frac{{ - 1}}{{\sqrt x }}} \right)}^{16 - k}}} = \sum\limits_0^{16} {C_{16}^k{{.2}^k}.{{\left( { - 1} \right)}^{16 - k}}.{x^k}.{{\left( {{x^{\frac{{ - 1}}{2}}}} \right)}^{16 - k}}} = \sum\limits_0^{16} {C_{16}^k{2^k}.{{\left( { - 1} \right)}^{16 - k}}.{x^{\frac{3}{2}k - 8}}} \)
Số hạng không chứa \(x\) khi: \(\frac{3}{2}k - 8 = 0 \Leftrightarrow k = \frac{{16}}{3}\).
Do đó số hạng không chứa \(x \) trong khai triển đã cho là \(0\).
a/ \(\left(3^{\frac{1}{2}}+7^{\frac{1}{3}}\right)^{128}=\sum\limits^{128}_{k=0}C_{128}^k3^{\frac{k}{2}}.7^{\frac{128-k}{3}}\)
Do \(\left(3;7\right)=1\) nên để hạng tử là nguyên khi và chỉ khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{k}{2}\in Z\\\frac{128-k}{3}\in Z\\0\le k\le128\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\frac{k}{2}\in Z\\\frac{k+1}{3}\in Z\\0\le k\le128\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow k=6n+2\) (\(n\in N\))
\(0\le k\le128\Rightarrow0\le6n+2\le128\)
\(\Rightarrow0\le n\le21\Rightarrow\) có 22 hạng tử là số nguyên
b/\(\left(3^{\frac{1}{2}}+2^{\frac{3}{4}}\right)^{124}=\sum\limits^{124}_{k=0}C_{124}^k3^{\frac{k}{2}}2^{93-\frac{3k}{4}}\)
Hạng tử là nguyên khi và chỉ khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{k}{2}\in Z\\\frac{3k}{4}\in Z\\0\le k\le124\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow k=4n\) với \(n\in N\)
\(\Rightarrow0\le4n\le124\Rightarrow0\le n\le31\)
Có 32 hạng tử nguyên
\(P=\left(\frac{\left(\sqrt[3]{x}+1\right)\left(\sqrt[3]{x^2}-\sqrt[3]{x}+1\right)}{\sqrt[3]{x^2}-\sqrt[3]{x}+1}-\frac{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)}\right)^{10}\)
\(=\left(\sqrt[3]{x}+1-\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\right)^{10}=\left(\sqrt[3]{x}-\frac{1}{\sqrt{x}}\right)^{10}=\left(x^{\frac{1}{3}}-x^{\frac{-1}{2}}\right)^{10}\)
\(=\sum\limits^{10}_{k=0}C_{10}^k.\left(-1\right)^{10-k}.\left(x^{\frac{1}{3}}\right)^k.\left(x^{\frac{-1}{2}}\right)^{10-k}=\sum\limits^{10}_{k=0}C_{10}^k\left(-1\right)^{10-k}x^{\frac{5k-30}{6}}\)
Số hạng ko chứa x \(\Rightarrow\frac{5k-30}{6}=0\Rightarrow k=6\)
\(\Rightarrow C_{10}^6.\left(-1\right)^4=210\)
\(\left(3^{\frac{1}{2}}+2^{\frac{1}{3}}\right)^9=\sum\limits^9_{k=0}C_9^k\left(3^{\frac{1}{2}}\right)^k\left(2^{\frac{1}{3}}\right)^{9-k}=\sum\limits^9_{k=0}C_9^k3^{\frac{k}{2}}.2^{\frac{9-k}{3}}\)
Số hạng là nguyên khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{k}{2}\in Z\\\frac{9-k}{3}\in Z\\0\le k\le9\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow k=\left\{0;6\right\}\)