K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trong các số đo khối lượng sau, số đo nà nhỏ nhất?

A.45kg          B.1/5 tạ          C. 1/20 tấn          D. 10 yến

13 tháng 6 2021

Trả lời :

B. \(\frac{1}{5}\text{ tạ}\)

~HT~

13 tháng 5 2021

14.Trong các số đo khối lượng sau: 1/4 tấn; 275kg; 38 yến; 4 tạ. Số đo lớn nhất là:

13 tháng 5 2021

4 tạ nha bn

3 tháng 11 2023

Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:

3 tấn = 3000 Kg

4 yến = 40 kg

86 tạ = 8600 Kg

2 tấn 2 tạ = 22 Tạ

50 tạ 6 kg=5006 Kg

6 tấn 50 kg =6050 Kg

11 tấn 5 kg = 11005 Kg

68 yến 3 kg =683 Kg

823 yến=  8230 Kg

B.

50 tấn 6 kg= 50006 Kg

46000 kg= 56 Tấn

4 030 kg = 4Tấn 3 Yến

800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến

70 035 yến=...... Tấn ..... Yến

4 tháng 11 2023

Còn nx đâu

1 tháng 11 2017

Giải:

11 yến 2 kg = 112 kg

1 tạ 16 kg = 116 kg

10 yến 14 kg = 114 kg

Vậy các đơn vị đo khối lượng theo thứ tự tăng dần là:

11 yến 2 kg; 10 yến 14 kg; 115 kg; 1 tạ 16 kg.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
2 tháng 11 2023

a) Đúng

b) Sai

c) Đúng

d) Đúng

16 tháng 10 2019

a) 10 yến = 100 kg       Giải bài 2 trang 171 sgk Toán 4 (Ôn tập về đại lượng) | Để học tốt Toán 4yến = 5 kg

50 kg = 5 yến            1 yến 8kg = 18 kg

b) 5 tạ = 50 yến        1500kg = 15 tạ

30 yến = 3 tạ             7 tạ 20kg = 720 kg

c) 32 tấn = 320 tạ       4000kg = 4 tấn

230 tạ = 23 tấn           3 tấn 25kg = 3025 kg

21 tháng 4 2021

a, 10 yến = 100 kg          \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg

50 kg = 5 yến                    1 yến 8kg = 18 kg

b,5 tạ = 50 yến                  1500kg = 15 tạ

30 yến = 3 tạ                     7 tạ 20kg = 720 kg

c,32 tấn = 320 tạ               4000kg = 4 tấn

230 tạ = 23 tấn                  3 tấn 25kg = 3025 kg

30 tháng 4 2022

530 dm2=..5300...cm2,

9000000m2=..9....km2,

2110dm2=...211000.cm2,

500cm2=...5...dm2,

12000kg=..12...tấn,

6000kg=..60...tạ,

2 yến=..20.....kg,

5 tạ=..500...kg,

1 tấn =,..1000....kg

phân số 5/9 bằng phân số nào dười đây?

a)25/18     b)20/36        c)45/63         d)35/45

nếu quả táo nặng 50 kg thì cần bao nhiêu quả táo như thế thì được 4 kg?

a)80      b) 50       c)40      d)20

diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là

biết độ dài đáy 8cm

chiều cao 5cm

a)20cm2       b)40cm2      c)26cm2      d)13cm2

26 tháng 1 2018

1 phần 3

26 tháng 1 2018

1 phần 3

26 tháng 4 2017

10 yến = 100 kg

50 kg = 5 yến

5 tạ = 50 yến

30 yến = 3 tạ

32 tấn = 320 tạ

230 tạ = 23 tấn

7 kg 7 hg < 27000 g

5 kg 3g < 5035 g

1/2 yến = 5 kg

1 yến 8 kg = 18 kg

15000 kg = 150 tạ

7 tạ 20 kg = 720 kg

4000 kg = 4 tấn

3 tấn 25 kg = 3025 kg

60 kg 7 g > 6007 g

12500 g = 12 kg 500 g

Bài 1:

2 yến = 20 kg

5 tạ = 500 kg

3 tạ 5 yến = 35 yến

7 tấn 10 yến = 71 tạ

1 giờ = 60 phút

8 phút = 480 giây

1 năm = 12 tháng

3 thế kỉ = 300 năm

1 giờ = 3600 giây

10m2=100000cm2

\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)

120m2=12000dm2

\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)

2121dm2=212100cm2

\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)

Bài 2:

2m5cm > 30cm

5km = 5000m

6 tấn > 4000kg

54hg = 5kg 4hg

3m> 30dm2

1km2 > 10000m2

Bài 3:

Xe đó chở được:

40x50=2000(kg)

Đổi 2000kg=20 tạ

Đáp số:

15 tháng 5 2022

2 yến = 20 kg

5 tạ = 500 kg

3 tạ 5 yến = 35 yến

7 tấn 10 yến = 71 tạ

1 giờ = 60 phút

8 phút = 480 giây

1 năm = 12 tháng

3 thế kỉ = 300 năm

1 giờ : 3600 giây

10m2 = 1 000 000cm2

110m2=10000cm2110m2=10000cm2

Bài 2:

2m5cm > 30cm

5km = 5000m

6 tấn > 4000kg

54hg = 5kg 4hg

3m2 > 30dm2

1km2 > 10000m2

Bài 3:

Xe đó chở được:

40x50=2000(kg)

Đổi 2000kg=20 tạ

Đáp số: 20 tạ