K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 7 2019

Nguyên tử

Số e trong nguyên tử Số p trong hạt nhân Số lớp e Số e lớp trong cùng Số e lớp ngoài cùng
Natri (Na) 11 11 3 2 1
Canxi (Ca) 20 20 4 2 2
Nitơ (N) 7 7 2 2 5
Kali (K) 19 19 4 2 1
Nhôm (Al) 13 13 3 2 3

10 tháng 7 2019
Nguyên tử Số e trong nguyên tử Số p trong hạt nhân Số lớp e Số e lớp trong cùng số e lớp ngoài cùng
Natri (Na) 11 11 3 2 1
Canxi (Ca) 20 20 4 2 2
Nitơ (N) 7 7 2 2 5
Kali (K) 19 19 4 2 1
Nhôm (Al) 13 13 3 2 3
3 tháng 8 2017
Nguyên tử proton electron
Beri 4 4
Nito 7 7
Na 11 11
P 15 150
K 19 19

4 tháng 8 2017
Nguyên Tử Số Proton Số Electron
Beri 4 4
Nitơ 7 7

Natri

11 11
Photpho 15 15
Kali 19 19

27 tháng 6 2017

Giống nhau : Số e lớp ngoài cùng ( 2 )

Khác nhau :

- Số p trong hạt nhân

- Số e trong nguyên tử

- Số lớp electron

15 tháng 10 2018
CTHH Phân loại Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong hóa chất PTK
N2 đơn chất có 2 nguyên tử nitơ \(14\times2=28\left(đvC\right)\)
H2S hợp chất có 2 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử lưu huỳnh \(2\times1+32=34\left(đvC\right)\)
KOH hợp chất có 1 nguyên tử kali, 1 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử hiđrô \(39+16+1=56\left(đvC\right)\)
Cl2 đơn chất có 2 nguyên tử clo \(35,5\times2=71\left(đvC\right)\)
Fe2O3 hợp chất có 2 nguyên tử sắt và 3 nguyên tử oxi \(56\times2+16\times3=160\left(đvC\right)\)
Fe2(SO4)3 hợp chất có 2 nguyên tử sắt, 3 nguyên tử lưu huỳnh và 12 nguyên tử oxi \(56\times2+3\times\left(32+16\times4\right)=400\left(đvC\right)\)

15 tháng 10 2018
CTHH phân loại số nguyên tử mỗi nguyễn tố trong hóa chất phân tử khối
N2 đơn chất 2 nguyên tử nitơ ptk=14x2=28 đvC
H2S Hợp chất 2 nguyên tửhidro1nguyên tử lưu huỳnh ptk=1x2+32=34đvC
KOH hợp chất 1 nguyên tử hidro 1 nguyên tử oxi 1 nguyên tử kali ptk=39+16+1=56đvC
Cl2 đơn chất 2nguyên tử Clo ptk=35.5x 2=71 đvC
Fe2O3 hợp chất 2 nguyên tử Fe , 3 nguyên tử oxi ptk=56x2+16x3=160đvC
Fe2(SO4)3 hợp chất 2 nguyên tử sắt , 3 nguyên tử lưu huỳnh 12 nguyên tử oxi ptk=56x2+32x3+16x12=400đvC

3 tháng 12 2016
Nguyên tửNguyên tử khối (đvC)Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol)ChấtPhân tử khối (đvC)Khối lượng mol phân tử (gam/mol)
O16 đvC16 g/molKhí oxi : O232 đvC32 g/mol
H1 đvC1 g/molNatri Clorua : NaCl58,5 đvC58,5 g/mol
Cl35,5 đvC35,5 g/molKhí Clo : Cl271 đvC71 g/mol
Na23 đvC23 g/mol   
Ca40 đvC40 g/molCanxi Cacbonat : CaCO3100 đvC100 g/mol
K39 đvC39 g/molKali Clorua : KCl74,5 đvC74,5 g/mol

 

12 tháng 11 2016

lười kẻ bảng, mong bác thông cảm ạ -_-

Khối lượng mol nguyên tử :

MH = 1 g/mol

MCl = 35,5 g/mol

MCa = 40 g/mol

MK = 39 g/mol

MCl2 = 70 g/mol

MCaCO3 = 100 g/mol

MKCl = 74,5 g/mol

Nguyên tử khối :

Cl : 35,5 đvC

Na : 23 đvC

NaCl : 58,5 đvC

Cl2 : 70 đvC

CaCO3 : 100 đvC

KCl : 74,5 đvC

12 tháng 11 2016

đi học av về làm cho, cỡ 8h30 - 9h

29 tháng 9 2018

Nguyên tử A và nguyên tử B cùng thuộc một nguyên tố hóa học

TT Chất CTHH Ý nghĩa
1 Oxi O2

- Khí O2 do nguyên tố O tạo ra.

- Có 2 nguyên tử O trong 1 phân tử O2.

-PTK: 16.2=32(đvC).

2 Hiđro H2

- Khí H2 do nguyên tố H tạo nên.

- Có 2 nguyên tử H trong 1 phân tử H2.

- PTK: 1.2=2 (đvC).

3 Canxi cacbonat CaCO3

- Canxi cacbonat là một chất rắn do 3 nguyên tố tạo nên: Ca,C và O.

- Cò 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O trong 1 phân tử CaCO3.

- PTK: 40+12+16.3=100(đvC).

5 tháng 3 2017

Sgk KHTN 7_Tr18 (Sgk Chương trình mới)