Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(H_2O\) => Đúng
\(S_3O_2\) => Sai : \(SO_2\)
\(N_3O\) => Sai : \(N_2O\)
\(H_3SO_4\) => Sai : \(H_2SO_4\)
\(N_2O\) => Đúng
\(LiF_2\) => Sai : \(LiF\)
\(OF_2\) => Đúng
Các công thức hoá học sai:
\(S_3O_2\Rightarrow SO_2\)
\(N_3O\Rightarrow N_2O\)
\(H_3SO_4\Rightarrow H_2SO_4\)
\(LiF_2\Rightarrow LiF\)
- Vì nhóm SO4 liên kết được với 2 nguyên tử H mà H luôn có hóa trị 1
=> Nhóm SO4 có hóa trị 2
2. Vì nhóm PO4 liên kết được với 3 nguyên tử H mà H luôn có hóa trị 1
=> Nhóm PO4 có hóa trị 3
CTHH sai | Sửa lại |
\(C_2O\) | CO hoặc \(CO_2\) |
\(NaO\) | \(Na_2O\) |
\(Ca_2O\) | CaO |
\(Zn_2O\) | ZnO |
\(Al_2O\) | \(Al_2O_3\) |
\(Al\left(SO_4\right)_3\) | \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) |
\(Zn\left(OH\right)_3\) | \(Zn\left(OH\right)_2\) |
$\text{CTHH sai : Sửa lại }$
$C_2O$ $\text{: CO hoặc}$ $CO_2$
$NaO : Na_2O$
$Ca_2O : CaO$
$Zn_2O : ZnO$
$Al_2O : Al_2O_3$
$Al(SO_4)_3 : Al_2(SO_4)_3$
$Zn(OH)_3 : Zn(OH)_2$
2KClO3 ---> 2KCl +3O2
4P + 5O2,---> 2P2O5
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
2Fe(OH)3 ---> nhiệt độ Fe2O3 +3H2O
FeCl3 +2NaOH ---> Fe(OH)2 +2NaCl
PTHH (1), (2), (3), (5), (8) đã cân bằng
\(\left(4\right)Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
\(\left(6\right)Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
\(\left(7\right)MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(\left(9\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(\left(10\right)2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
CaO + CO2 → CaCO3
CaO + H2O → Ca(OH)2
CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 6H2O
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O
a. 4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
b. 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
c. Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)
d. H2 + CuO \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O
e. 3CO + Fe2O3 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3CO2\(\uparrow\)
f. Cu + 2H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + SO2\(\uparrow\) + 2H2O
g. Fe + 4HNO3 \(\rightarrow\) Fe(NO3)3 + NO\(\uparrow\) + 2H2O
h. 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
i. Ca(HCO3)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CaCO3 + CO2\(\uparrow\) + H2O
Chất | Phân loại | Đọc tên |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
H2CO3 | axit | axit cacbonic |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
NaHCO3 | muối trung hòa | natri hidrocacbonat |
NaOH | bazo | natri hidroxit |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
CuO | oxit bazo | đồng oxit |
Cu(OH)2 | bazo | đồng hidroxit |
CuSO4 | muối | đồng sunfat |
Na2S | muối | natri sunfua |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
K3PO4 | muối | kali photphat |
KH2PO4 | muối trung hòa | kali đihidrophotphat |
K2HPO4 | muối trung hòa | kali hđrôphôtphat |
SiO2 | oxit axit | silic đioxit |
Mn2O7 | oxit axit | đimangan hepta oxit |
CaCO3 | muối | canxi cacbonat |
NaCl | muối | natri clorua |
Chất | Phân loại | Đọc tên |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
H2CO3 | axit | axit cacbonic |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
NaHCO3 | muối trung hòa | natri hidrocacbonat |
NaOH | bazo | natri hidroxit |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
CuO | oxit bazo | đồng oxit |
Cu(OH)2 | bazo | đồng hidroxit |
CuSO4 | muối | đồng sunfat |
Na2S | muối | natri sunfua |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
K3PO4 | muối | kali photphat |
KH2PO4 | muối trung hòa | kali đihidrophotphat |
K2HPO4 | muối trung hòa | kali hđrôphôtphat |
SiO2 | oxit axit | silic đioxit |
Mn2O7 | oxit axit | đimangan hepta oxit |
CaCO3 | muối | canxi cacbonat |
NaCl | muối | natri clorua |
Chúc bạn học tốt!
a) PTHH:
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
2Na + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + H2
2K + 2HCl \(\rightarrow\) 2KCl + H2
Fe3O4 + 8HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 4H2O + 2FeCl
Fe2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl3 + 3H2O
Fe(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2H2O
Tg có hạn nên mk giúp đc nhiu đây ths
\(\text{4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2}\)
\(2Na+2H2O\rightarrow2NaOH+H2\)
\(4Fe+3O2\rightarrow2Fe2O3\)
\(\text{Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O}\)
\(\text{3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6H2O }\)
a) 4FeS2+7O2−−−>2Fe2O3+4SO2
b) 2Na+2H2O−−−>2NaOH+H2
c) 3Fe+2O2.−−−>Fe3O4
d) Al2O3+3H2SO4−−−>Al2(SO4)3+3H2O
e) 3Ca(OH)2+2H3PO4−−−>Ca3(PO4)2+6H2O
Sai:
NaO2 -> Na2O
Mg2O -> MgO
K2PO4 -> K3PO4
Ca2(PO4)3 -> Ca3(PO4)2
AgCl2 -> AgCl
Mg2CO3 -> MgCO3
Đúng:
Fe2O3
KNO2
NaHCO3