\(CO_2;CH_4;C_2O;NaO;Ca_2O;Zn_2O;Zn\left(OH\right)_2;AL_2O_3\);
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

CTHH sai Sửa lại
\(C_2O\) CO hoặc \(CO_2\)
\(NaO\) \(Na_2O\)
\(Ca_2O\) CaO
\(Zn_2O\) ZnO
\(Al_2O\) \(Al_2O_3\)
\(Al\left(SO_4\right)_3\) \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)
\(Zn\left(OH\right)_3\) \(Zn\left(OH\right)_2\)

1 tháng 9 2020

$\text{CTHH sai : Sửa lại }$

$C_2O$ $\text{: CO hoặc}$ $CO_2$

$NaO : Na_2O$

$Ca_2O : CaO$

$Zn_2O : ZnO$

$Al_2O : Al_2O_3$

$Al(SO_4)_3 : Al_2(SO_4)_3$

$Zn(OH)_3 : Zn(OH)_2$

Al3O2 sai -> sửa Al2O3

Al(SO4)3 sai -> sửa Al2(SO4)3

Cái gần cuối em ghi CuSO3 nhỉ (cái đó thì đúng)

NH4SO4 sai -> sửa (NH4)2SO4

28 tháng 4 2020

Mg(OH)2,

Al3O2->Al2O3

,K2O

,CuNO3,->Cu(NO3)2

Al(SO4)3,->Al2(SO4)3

NaCl

,Na3PO4,

Ba(OH)2

,CúSO3->CuSO3

,NH4SO4->(NH4)2SO4

22 tháng 7 2019

2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2

2Al(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Al2O3 + 3H2O

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

4P + 5O2 \(\underrightarrow{to}\) 2P2O5

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O

2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3

2Na3PO4 + 3CaCl2 → 6NaCl + Ca3(PO4)2

22 tháng 7 2019

Bạn viết sai một số công thức, lần sau chú ý hơn nhé!Hỏi đáp Hóa học

12 tháng 4 2020

\(2KHCO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow K_2CO_2+CaCO_3+2H_2O\)

\(Al_2O_3+6KHSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3K_2SO_4+3H_2O\)

\(nFe_2O_3+\left(3y-2x\right)H_2\rightarrow2Fe_xO_y+\left(3y-2x\right)H_2O\)

\(2NaHSO_4+BaCO_3\rightarrow Na_2SO_4+BaSO_4+CO_2+H_2O\)

\(6H_2SO_4+2Fe\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)

18 tháng 7 2019

CTHH đúng: BaSO4

CTHH sai:

Mg2CO3 → MgCO3

FeNO3 → Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3

SO → SO2, SO3

Ca(NO3)3 → Ca(NO3)2

Al3(SO4)2 → Al2(SO4)3

18 tháng 7 2019

CTHH đúng :

- BaSO4

CTHH sai :

- Mg2CO3 => MgCO3

- FeNO3 => Fe(NO3)2 hoặc Fe(NO3)3

- SO = > SO2 hoặc SO3

- Ca(NO3)3 => Ca(NO3)2

- Al3(SO4)2 => Al2(SO4)3

17 tháng 8 2018

a) 2Al+ 3H2SO4-> Al2(SO4)3+3H2

b) 2Fe(OH)3+ 3H2SO4-> Fe2(SO4)3+ 6H2O

5 tháng 11 2018

a) 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2

b) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 6H2O

22 tháng 7 2019

PTHH (1), (2), (3), (5), (8) đã cân bằng

\(\left(4\right)Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

\(\left(6\right)Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)

\(\left(7\right)MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)

\(\left(9\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(\left(10\right)2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)

22 tháng 7 2019

CaO + CO2 → CaCO3

CaO + H2O → Ca(OH)2

CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 6H2O

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O

14 tháng 7 2017

Cái này bạn đọc sách lớp 9 sẽ rõ cách làm , mình chỉ luôn cách làm dưới mỗi PTHH nhé :)

a/ 3NaOH + FeCl3 \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3 \(\downarrow\)

dd Bazo + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + Bazo mới (ĐK xảy ra PỨ : sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa )

b/ Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 \(\rightarrow\) 2Al(NO3)3 + 3BaSO4 \(\downarrow\)

dd muối + dd muối \(\rightarrow\) 2 muối mới (ĐK xảy ra Pứ : sản phẩm tạo thành phải có ít nhất 1 chất kết tủa)

c/ 2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O

Bazo + axit \(\rightarrow\) muối + H2O (Phản ứng trung hòa - luôn xảy ra giữa axit và bazo )

d/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

e/ 3MgO + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muôi + H2O

f/2 Al + 3H2S \(\rightarrow\) Al2S3 + 3H2

kim loại + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2 ( trừ các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học không pứ với dd axit)

g/ CuO +2 HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + H2O

oxit Bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

h/ CuSO4 + 2KOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4 (cách làm giống câu a )

i/ 2Al + 3CuSO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Cu

kim loại + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới

(ĐK xảy ra Pứ : từ Al trở đi trong dãy hoạt động hóa học kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối )

k/ 2Na3PO4 + 3MgCl2 \(\rightarrow\) 6NaCl + Mg3(PO4)2 \(\downarrow\)

( cách làm giống câu b )

l/ 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 6H2O (cách làm giống câu c)

m/ Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O (cách làm giống câu c)

n/Sửa đề : Fe2(SO4)3 + 6KOH \(\rightarrow\)2 Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3K2SO4 (cách làm giống câu a )

o/ 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 \(\rightarrow\) Ba3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6NaOH (c/làm giống câu a )

p / 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6KOH (cách làm giống câu a )

14 tháng 7 2017

Để làm tốt những bài như thế này thì bạn nên ôn lại một số tính chất cơ bản của oxit, axit, bazơ và muối nhé!

1) Tính chất hóa học của oxit

- Oxit axit:

+ Oxit axit + nước \(\rightarrow\) dd axit

+ Oxit axit + dd bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối

- Oxit bazơ:

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + nước \(\rightarrow\) dd bazơ

+ Oxit bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + oxit axit \(\rightarrow\) muối

2) Tính chất hóa học của axit

- Dd axit làm giấy quỳ tím hóa đỏ

- Axit + kim loại \(\rightarrow\) muối + H2\(\uparrow\) (dd axit loãng không tác dụng với một số kim loại như Cu, Ag, Au, Pt,...)

- Axit + bazơ \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

3) Tính chất hóa học của bazơ

- Dd bazơ làm giấy quỳ tím hóa xanh và làm dd phenolphtalein không màu hóa hồng

- Bazơ không tan \(\underrightarrow{t^o}\) oxit bazơ + nước

- Bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Bazơ + oxit axit \(\rightarrow\) muối + nước

4) Tính chất hóa học của muối

- Muối + kim loại \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới (phản ứng thế)

- Muối + axit \(\rightarrow\) muối mới + axit mới

- Muối + bazơ \(\rightarrow\) muối mới + bazơ mới

- Muối + muối \(\rightarrow\) 2 muối mới

- Muối có thể bị phân hủy ở nhiệt độ cao

Vì đa số các phản ứng trên đều là phản ứng trao đổi nên bạn cần nắm lại các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:

- Sản phẩm tạo thành phải có chất không tan (kết tủa) hoặc khí

- Phản ứng trung hòa (axit + bazơ) luôn xảy ra được

- Phản ứng trao đổi giữa muối với bazơ hoặc giữa muối với muối thì muối và bazơ tham gia phản ứng phải tan trong nước

Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau

a) 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3\(\downarrow\)

b) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)

c) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

d) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

e) 3MgO + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 3H2O

f) 2Al + 3H2S → Al2S3 + 3H2\(\uparrow\)

g) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

h) CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4

i) 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

k) 2Na3PO4 + 3MgCl2 → 6NaCl + Mg3(PO4)2

l) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 6H2O

m) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

n) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4

o) 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 → Ba3(PO4)2\(\downarrow\) + 6NaOH

p) 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2\(\downarrow\)

22 tháng 4 2019

Oxit: Cuo-Đồng(II) oxit; NO-Nito oxit; N2O3-Đinitơ trioxit; Fe2O3-Sắt(III) oxit

Axit:H2SO2-Axit sunfurơ

Bazơ: KOH-Kali hiđroxit; Fe(OH)3-Sắt(III) oxit

Muối: FeSO4-Sắt(II) sunfat; Zn(HSO4)2-Kẽm hidrosunfat; NaH2PO4- Natri đihiđrophotphat

8 tháng 12 2017

1. 2Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2AlCl3

tỉ lệ 2:3:2

2. 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3

tỉ lệ 2:3:2

3. 2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2

tỉ lệ 2:2:2

4. Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2

tỉ lệ 1:2:1:1

5. 2CxHy + (2x+y/2)O2 \(\rightarrow\) 2xCO2 + yH2O

tỉ lệ 2:(2x+y/2):2x:y

6.P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4

tỉ lệ 1:3:2

7. Fe2(SO4)3 + 6KOH \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3 + 3K2SO4

tỉ lệ 1:6:2:3

8. 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3

tỉ lệ 2:3:2

9. 2CnH2n-2 + (n-1)O2 \(\rightarrow\) 2nCO2 + 2(n-1)H2O

tỉ lệ 2:(n-1):2n:2(n-1)

10. N2O5 + H2O \(\rightarrow\) 2HNO3

tỉ lệ 1:1:2

11. FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + NaCl

tỉ lệ 1:3:1:1

12. 2Al + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2AlCl3

tỉ lệ 2:3:2