Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sự khác biệt giữa cấu trúc ADN và ARN là:
ADN | ARN | |
---|---|---|
Nuclêôtit | A, T, G, X | A,U,G,X |
Mạch polinuclêôtit | 2 mạch cuộn xoắn , liên kết với nhau bằng liên kết hiđro A-T: 2 liên kết hiđro G- X: 3 liên kết hiđro |
1 mạch: + mARN dạng mạch thẳng + tARN có đoạn cuộn lại tạo nên một đầu có 3 thùy + tARN có vùng nuclêôtit liên kết tạo đoạn xoắn kép cục bộ |
Đường | Đeoxiribôzơ (6 C) | Ribôzơ (5 C) |
Sự khác biệt giữa cấu trúc ADN và ARN là:
ADN: là chuỗi xoắn kép (gồm 2 chuỗi pôlinuclêôtit). Đơn phân của ADN là A (Ađênin), T (Timin), G (Guanin), X (Xitozin), trong thành phần của nó có đường đêôxribôzơ (C5H10O4).
ARN: Cấu tạo từ một chuỗi pôlinuclêôtit. Đơn phân của ARN là A (Ađênin), U (Uraxin), G (Guanin), X (Xitôzin), trong thành phần của nó có đường ribôzơ (C5H10O5).
Sự khác biệt giữa cấu trúc ADN và ARN là:
ADN: là chuỗi xoắn kép (gồm 2 chuỗi pôlinuclêôtit). Đơn phân của ADN là A (Ađênin), T (Timin), G (Guanin), X (Xitozin), trong thành phần của nó có đường đêôxribôzơ (C5H10O4).
ARN: Cấu tạo từ một chuỗi pôlinuclêôtit. Đơn phân của ARN là A (Ađênin), U (Uraxin), G (Guanin), X (Xitôzin), trong thành phần của nó có đường ribôzơ (C5H10O5).
- Nucleotide được cấu tạo từ ba thành phần là base nitrogen, đường 5 carbon và acid phosphoric. Base nitrogen liên kết với pentose qua liên kết N – Glycoside tạo thành nucleoside, acid phosphoric kết hợp với pentose trong nucleoside qua liên kết ester.
- Nucleic acid được chia thành hai loại là deoxyribonucleic acid (DNA) và ribonucleic acid (RNA).
- DNA được cấu tạo từ bốn loại nucleotide là A, T, G, C; còn RNA được cấu tạo từ A, U, G, C.
Lập bảng phân biệt DNA và RNA về đường pentose, nitrogenousbase, số chuỗi polynucleotide, chức năng.
Nội dung phân biệt | DNA | RNA |
Đường pentose | Deoxyribose \(\left(C_5H_{10}O_4\right)\) | Ribose \(\left(C_5H_{10}O_5\right)\) |
Nitrogenousbase | A, T, G, C | A, U, G, C |
Số chuỗi polynucleotide | 2 chuỗi | 1 chuỗi |
Chức năng | Mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. | Mang thông điệp di truyền từ DNA để tổng hợp protein. |
Điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực:
Tế bào nhân sơ | Tế bào nhân thực | |
---|---|---|
Thành tế bào, vỏ nhày, lông, roi | Có | Không |
Nhân | Là vùng nhân chứa ADN, chưa có màng bao bọc. | Có màng bao bọc, bên trong chứa dịch nhân, nhân con và chất nhiễm sắc. Trên màng có nhiều lỗ nhỏ. |
Tế bào chất | Không có hệ thống nội màng, không có khung tế bào và không có bào quan có màng bao bọc. | Có hệ thống nội màng, có khung tế bào và bào quan có màng bao bọc. |
Bào quan | Ribôxôm | Đa dạng: ribôxôm, lưới nội chất, thể gôngi, ty thể,… |
DNA là phân tử sợi kép bao gồm một chuỗi dài các nucleotide. RNA thường là chuỗi xoắn đơn gồm những chuỗi nucleotide ngắn hơn. photphat xương sống: Adenin, cytosine, thymine, guanin. Ribose đường phosphat xương sống: Adenin, cytosine, bazơ uracil, guanin.