Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\text{Wise (adj) : khôn ngoan}\)
\(\text{Do từ cần điền có chữ his đứng trước nên từ cần điền là danh từ}\)
\(\text{Vậy nên ta điền từ Wisdom (n) : sự khôn ngoan}\)
he is very proud of his .........(wise ) giai thich
=>wisdom
wise (adj)
wisdom(n)
- Dark colours : màu tối
- Circles : hình tròn
- Arrows : những mũi tên
1/ When have you learnt english ?
2/ when have you studied english ?
3/ She has studied this foreign language for nearly 3 years .
1how long is it since you have learnt english
=> when ...............did you learn E?..................................
2 make a question
i have studied english for 3 years
=>How long have you studied E?
3 make sentence
she has studied this foreign language for nearly 3 years
1. Her telephone number isn't known by me
2. The window was broken and some picture was taken away by the boys
3. The light is turned off before going out
away là từ có nhiều nghĩa:1. xa, xa cách, rời xa
2. biến đi, biến mất
3. không ngừng, liên tục
4. không chậm trễ tức thì
away thường không đứng một mình mà được kết hợp với những từ khác
VD: take away: lấy đi khỏi, trừ đi
Công thức câu bị động:
CĐ: S+ V + O+....
BĐ: S + tobe + Vpp ( ed/ cột 3) +by +O..
* Lưu ý:
by trong 1 số trường hợp có thể bỏ
unripe or green
ripe: sống >< raw: chín