K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2017

Câu 1: D. tua miệng

Câu 2: B. mang

Câu 3: C. hậu môn (mk ko chắc nữa)

Câu 4: A. mực

28 tháng 12 2017

Câu 1: Ở cơ thể ruột khoang, tế bào gai có nhiều trong:

A. lỗ miệng B. khoang ruột C. toàn thân D. tua miệng

Câu 2: Oxi tan trong nước được trai sông tiếp nhận ở:

A. miệng B. mang C. tấm miệng D. áo trai

Câu 3: Giun đũa loại các chất thải qua:

A. lỗ sinh dục B. bề mặt da C. hậu môn D. miệng

Câu 4: Thân mềm có mắt và tua đầu phát triển là đặc điểm của:

A. mực B. ốc sên C. trai sông D. cả A, B và C

12 tháng 12 2021

D

12 tháng 12 2021

D

16 tháng 11 2021

B

A

Câu 1: Cấu tạo thành cơ thể thủy tức gồmA. một lớp tế bào. B. hai lớp tế bào. C. ba lớp tế bào. D. bốn lớp tế bào.Câu 2: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể bằng con đường nào sau đây?A. Qua hậu môn. B. Qua bề mặt da. C. Qua lỗ miệng. D. Nhờ không bào co bóp.Câu 3: Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào sau đây?A. Di chuyển kiểu lộn đầu và di chuyển kiểu sâu đo.B. Di chuyển kiểu sâu...
Đọc tiếp

Câu 1: Cấu tạo thành cơ thể thủy tức gồm

A. một lớp tế bào. B. hai lớp tế bào. C. ba lớp tế bào. D. bốn lớp tế bào.

Câu 2: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể bằng con đường nào sau đây?

A. Qua hậu môn. B. Qua bề mặt da. C. Qua lỗ miệng. D. Nhờ không bào co bóp.

Câu 3: Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào sau đây?

A. Di chuyển kiểu lộn đầu và di chuyển kiểu sâu đo.

B. Di chuyển kiểu sâu đo và di chuyển bằng cách hút và nhả nước.

C. Di chuyển bằng roi bơi và di chuyển bằng cách hút và nhả nước.

D. Di chuyển kiểu lộn đầu và di chuyển bằng lông bơi.

Câu 4: Kiểu đối xứng của cơ thể thủy tức là

A. không đối xứng. B. đối xứng tỏa tròn. C. đối xứng hai bên. D. đối xứng hình sao.

Câu 5: Thủy tức tự vệ và bắt mồi nhờ vào

A. tế bào thần kinh. B. tế bào mô bì - cơ. C. tế bào mô cơ - tiêu hóa. D. tế bào gai.

Câu 6: Thủy tức sống ở môi trường nào sau đây?

A. Nước ngọt. B. Nước mặn. C. Nước lợ. D. Trong đất.

Câu 7: Ở thủy tức các tế bào thần kinh có dạng

A. hình vuông. B. hình sao. C. hình cầu. D. hình trứng.

Câu 8: Ở thủy tức loại tế bào có dạng hình túi, có gai cảm giác ở phía ngoài là

A. tế bào thần kinh. B. tế bào mô bì - cơ. C. tế bào gai. D. tế bào mô cơ - tiêu hóa.

Câu 9: Quan sát hình vẽ sau và hãy mô tả hình dạng ngoài của thủy tức?

 

Thủy tức

Câu 10: Cơ thể thủy tức có bao nhiêu loại tế bào? Hãy kể tên các loại tế bào đó và chức năng của chúng?

1
17 tháng 10 2021

1-B 2-C 3-A 4-B 5-D 6-A 7-B 8-B 9- 10-

Tế bào mô bì cơ: hình trụ có rễ, chứa nhân ở phía ngoài và chứa tơ cơ xếp dọc theo chiều dài của cơ thể ở phía trong, vừa giữ chức năng bảo vệ của mô bì vừa tạo thành một tầng co rút theo chiều dọc của cơ thể.Tế bào gai: phân bố khắp cơ thể nhưng tập trung nhiều nhất trên tua miệng, giữ nhiệm vụ tấn công và tự vệ.Tế bào cảm giác: hình thi nằm xen giữa các tế bào mô bì cơ, có tơ cảm giác hướng ra ngoài còn gốc phân nhánh ở trong tầng keo.Tế bào thần kinh: hình sao, có các rễ liên kết với nhau trong tầng keo tạo thành hệ thần kinh mạng lưới đặc trưng của ruột khoang. Mạng lưới này liên kết với rễ của tế bào cảm giác và với gốc của tế bào mô bì cơ và các tế bào gai tạo thành một cung phản xạ, tuy còn đơn giản nhưng xuất hiện lần đầu ở động vật đa bào.Tế bào sinh sản: tế bào trứng hình thành từ tuyến hình cầu.Tinh trùng hình thành từ tuyến hình Tế bào trung gian: là loại tế bào chưa phân hóa cơ bé, nằm ngay trên tầng keo, có thể hình thành tế bào gai để thay thế chúng sau khi hoạt động hoặc tạo nên tế bào sinh dục.
Câu 3.Tên các bộ phận tham gia vào động lực chính hút nước ở trai sông là :A. Ống hút nước      B. Ống thoát nước              C. Tấm miệng phủ lông         D. Vỏ traiCâu 4.Cơ quan trao đổi khí ở trai sôngA. Phổi                    B. Bề mặt cơ thể                 C. Mang                                  D. Ống khíCâu 5. Hóa thạch...
Đọc tiếp

Câu 3.Tên các bộ phận tham gia vào động lực chính hút nước ở trai sông là :

A. Ống hút nước      B. Ống thoát nước              C. Tấm miệng phủ lông         D. Vỏ trai

Câu 4.Cơ quan trao đổi khí ở trai sông

A. Phổi                    B. Bề mặt cơ thể                 C. Mang                                  D. Ống khí

Câu 5. Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?

A. Làm đồ trang sức.                                      B. Có giá trị về mặt địa chất.

C. Làm sạch môi trường nước.                         D. Làm thực phẩm cho con người.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

A. Thân mềm.                                                 B. Hệ tiêu hóa phân hóa.

C. Không có xương sống.                                 D. Không có khoang áo.

Câu 7. Vì sao tôm cần phải lột xác để lớn?

A.Lớp vỏ kitin cũ ngăn tôm lớn lên.              B. Lớp vỏ kitin  cũ xấu .

C. Lớp vỏ kitin cũ dễ vỡ.                                D. Tôm lột xác không vì lý do nào cả.

Câu 8.Tôm kiếm ăn vào lúc nào ?

A. Chập tối                     B. Ban trưa                       C. Sáng sớm                    D. Ban ngày

Câu 9. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường cạn?

A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.               B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.

C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.               D.  Châu chấu, ong, bọ ngựa.

Câu 10. Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ.                   B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.

C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.                           D. Giúp trứng hô hấp.

Câu 11. Vỏ tôm được cấu tạo bằng

A. kitin.                       B. xenlulôzơ.                    C. keratin.                       D. collagen.

Câu 12. Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh?

A. Bọ ngựa.           B. Bọ rầy.              C. Bọ chét.             D. Rận.

Câu 13. Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?

A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.            B. Thu hút con mồi lại gần tôm.

C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.       D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.

Câu 14.Trong những động vật sau con nào thuộc lớp Giáp xác?
A. Cua biển, nhện                                  B. Tôm sông, mọt ẩm.
C. Ốc sên, mọt ẩm                                 D. Rận nước, mực.

Câu 15. Những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người?

A. Sun và chân kiếm kí sinh                            B. Cua nhện và sun

C. Sun và rận nước                                          D. Rận nước và chân kiếm kí sinh

Câu 16. Động vật nào dưới đây không sống ở biển?

A. Rận nước.           B. Cua nhện.                      C. Mọt ẩm.              D. Tôm hùm.

Câu 17.Tuyến độc nhện nằm ở

A. Chân bò             B. Chân xúc giác                  C. Kìm                    D. Núm tuyến cơ.

Câu 18. Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng ?

A. Các núm tuyến tơ.                             B. Các đôi chân bò.

C. Đôi kìm.                                           D. Đôi chân xúc giác.

Câu 19. Các phần cơ thể của châu chấu là : 

A. Đầu và ngực       B. Đầu, ngực và bụng        C. Đầu-ngực và lưng           D. Đầu và bụng

Câu 20. Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái không hoàn toàn là : 

A. Trứng - Ấu trùng                                            B. Trứng - Ấu trùng(lột xác) – Nhộng

C. Trứng - Ấu trùng (lột xác)  – Trưởng thành                  D. Trứng – Trưởng thành

Câu 21. Những động vật nào sau đây thuộc lớp Sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi                           B. Châu chấu, muỗi, nhện.

C. Nhện, châu chấu, ruồi                                   D. Bọ ngựa, ve bò, tôm.

Câu 22. Thức ăn của châu chấu là

A. côn trùng nhỏ.                                          B. xác động thực vật.

C. chồi và lá cây.                                          D. mùn hữu cơ.

6
30 tháng 11 2021

3.C

4.C

5.B

...

30 tháng 11 2021

A

C

B

B

C

A

A

B

A

D

B

D

C

C

B

B

B

C

C

 

20 tháng 12 2018

Ôxi tan trong nước được trai sông tiếp nhận ở:

A. Miệng

B. Mang

C. Tấm miệng

D. Áo trai

20 tháng 12 2018

Chắc Ko v bn, sao có bn Ns vs mk là áo trai

1.Đặc điểm nào sau đây là của giun sán kí sinh? A. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào C. Có vỏ kitin B. Đẻ nhiều D- Cơ thể chia 3 phần 2/Nhóm động vật nào thuộc ngành Giun tròn ? A. Giun rễ lúa, sán dây, giun chỉ C. Sán bã trầu, giun móc câu, giun rễ lúa B. Giun kim, giun đũa, giun chỉ ...
Đọc tiếp

1.Đặc điểm nào sau đây là của giun sán kí sinh?

A. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào C. Có vỏ kitin

B. Đẻ nhiều D- Cơ thể chia 3 phần

2/Nhóm động vật nào thuộc ngành Giun tròn ?

A. Giun rễ lúa, sán dây, giun chỉ C. Sán bã trầu, giun móc câu, giun rễ lúa

B. Giun kim, giun đũa, giun chỉ D. Giun đỏ, giun đũa, giun kim

3. Tại sao máu của giun đất có màu đỏ?

A. Vì máu mang sắc tố đỏ B. Vì máu mang sắc tố chứa sắt

C. Vì máu chứa hồng cầu D. Vì chứa chất diệp lục

19. Sán lông và sán lá gan được xếp chung một ngành giun dẹp vì:

A. Cơ thể dẹp có đối xứng hai bên B. Có lối sống kí sinh

C. Có lối sống tự do D. Sinh sản hữu tính hoặc vô tính

20. Giun đũa di chuyển hạn chế là do:

A. Cơ thể chỉ có cơ dọc phát triển B. Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài

C. Lớp biểu bì phát triển D. Ông ruột thẳng

21. Động vật có quá trình phát triển ấu trùng phải ký sinh trong ốc là:

A. Sán lá gan . B. Sán dây. C. Giun đũa D. Giun kim

22. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng :

A. Giúp giun đũa không bị loài khác tấn công

B. Giúp cho giun sống được ngoài cơ thể

C. Giúp giun đũa không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu hoá trong ruột non nguời

D. Giúp giun đũa dễ di chuyển

23. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở sán lông mà không có ở sán lá gan và sán dây?

A. Giác bám phát triển. C. Mắt và lông bơi phát triển.

B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. D. Ruột phân nhánh và chưa có hậu môn.

24. Loài giun nào được Đacuyn nói là “Chiếc cày sống” cày đất trước con người rất lâu và cày đất mãi mãi?

A. Đỉa B. Giun đất C. Giun đỏ D. Rươi

25. Ruột túi phân nhánh có ở nhóm động vật nào sau đây:

A. Sán lá gan, sán bã trầu B. Sán dây, giun đũa C. Giun đất, giun kim D. Sán bã trầu, rươi

26. Động vật nào thay đổi vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng rồi kí sinh:

A. Trùng kiết lị B. Sán lá gan C. giun đũa D. Sán dây

27. Động vật nào sau đây có khoang cơ thể chính thức?

A. Rươi B. Giun đất C. Sứa D. Giun đũa

28. Nơi kí sinh của giun đũa là:

A. Ruột non. B. Ruột già. C. Ruột thẳng. D. Tá tràng.

V. Ngành thân mềm:

1. Vỏ trai được hình thành từ:

A. Lớp sừng B. Bờ vạt áo C. Thân trai D. Chân trai

2. Trai lấy thức ăn theo kiểu thụ động. Vậy động lực chính hút nước và thức ăn vào khoang áo tới lỗ miệng là:

A. Hai đôi tấm miệng B. Ống hút C. Lỗ miệng D. Cơ khép vỏ trước và sau

3. Cơ quan hô hấp của trai sông là :

A. da B. phổi C. mang D. ống khí

4. Khi bị tấn công mực phun hỏa mù để:

A. Đuổi bắt mồi B. Tự vệ C. Tấn công D. Báo động

0
Câu 11: Thuỷ tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua::a. Lỗ miệng                                 c. Tế bào gai   b. Màng tế bào                            d.Không bào tiêu hoáCâu 12: Chúng ta có thể bị nhiễm trứng giun đũa trong trường hợp nào?Ăn rau sống, quả tươi chưa rửa sạch còn trứng giun đũa.Ăn thức ăn ôi thiuĂn thịt tái, nem sốngĂn thịt lợn, bò gạoCâu 13: Nhóm nào sau...
Đọc tiếp

Câu 11: Thuỷ tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua::

a. Lỗ miệng                                 c. Tế bào gai   

b. Màng tế bào                            d.Không bào tiêu hoá

Câu 12: Chúng ta có thể bị nhiễm trứng giun đũa trong trường hợp nào?

Ăn rau sống, quả tươi chưa rửa sạch còn trứng giun đũa.

Ăn thức ăn ôi thiu

Ăn thịt tái, nem sống

Ăn thịt lợn, bò gạo

Câu 13: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn:

a. Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây.

b. Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu

c. Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi

d. Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.

Câu 14: Ở người, giun kim kí sinh trong:

a. Ruột non          b.Ruột già                c. Dạ dày       d. Gan

Câu 15: Giun tròn khác giun đốt ở đặc điểm nào:

a.Cơ thể hình trụ                    c. Thuôn 2 đầu

b.Sống kí sinh hay tự do        d. Không có đốt

 

2
6 tháng 11 2021

Câu 11: Thuỷ tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua::

a. Lỗ miệng                                 c. Tế bào gai   

b. Màng tế bào                            d.Không bào tiêu hoá

Câu 12: Chúng ta có thể bị nhiễm trứng giun đũa trong trường hợp nào?

Ăn rau sống, quả tươi chưa rửa sạch còn trứng giun đũa.

Ăn thức ăn ôi thiu

Ăn thịt tái, nem sống

Ăn thịt lợn, bò gạo

Câu 13: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn:

a. Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây.

b. Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu

c. Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi

d. Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.

Câu 14Ở người, giun kim kí sinh trong:

a. Ruột non          b.Ruột già                c. Dạ dày       d. Gan

Câu 15Giun tròn khác giun đốt ở đặc điểm nào:

a.Cơ thể hình trụ                    c. Thuôn 2 đầu

b.Sống kí sinh hay tự do        d. Không có đốt

6 tháng 11 2021

11 A

12 ăn rau sống quả tươi chưa rửa sạch còn trứng giun đũa

13 D

14 A

15 ko bt 

6 tháng 12 2021

C

25 tháng 12 2021

D

25 tháng 12 2021

D