K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 11 2016

Similar đi vs giới từ to

20 tháng 11 2016

Similar đi với giới từ to

28 tháng 12 2017

Bạn Học toán hay học văn hoặc Tiếng anh đấy

28 tháng 12 2017

danh từ là một danh từ chỉ con người dv cc ví dụ ông ấy là cảnh sát

động từ là là từ chỉ hoạt động của con người đông vật cây cối

tính tư là chỉ cả súc

giới tư là ????????????????????????????????????

28 tháng 7 2017

It is similar to do morning exerise

Around the world there are many cuisine but I still spaghetti the most. The main ingredients to make spaghetti are noodles, beef and tomatoes. Besides, we can add onion, carrot, bean or other kind of vegetable. At weekends, my mother and I usually go to the market, buy goods and cook spaghetti for my family instead of traditional dishes. It’s easy to cook this food. All we have to do are boiling noodles, chopping beef and making a good sauce of tomatoes. There is a tip for a perfect sauce is adding a slice of lemon into it. If there is a need of vegetable, It can be served with carrot and peas. Spaghetti supplies high nutrients and several vitamins, which good for your health especially for diet people. Moreover, spaghetti is famous for its delicious taste and convenience as fast food. It’s known as typical traditional food of Italy. Although spaghetti originate from Europe, it’s more widespread in Asia specifically Vietnam. Nowadays, It is popular food not only in Italy but also in other countries.

     Học tốt ! Hãy ủng hộ vẽ hoa hướng dương rồi đăng lên facebook nhé sẽ ủng hộ các bạn bị nhiễm chất độc màu da cam

13 tháng 7 2016

Let's play a game under the sun (giới từ)

Students enjoy different activities after school hours (giới từ)

Mai is often late for Class (giới từ)

This bag is too heavy. You should ask someone for help (giới từ) 

13 tháng 7 2016

Let's play a game...under . the sun (giới từ)

Students enjoy different activities ...after.. school hours (giới từ)

Mai is often late ..for. Class (giới từ)

This bag is too heavy. You should ask someone..for.. help (giới từ) 

Giggle

Chuckle

13 tháng 7 2016

Uncle :.....aunt.....

Grandfather :.......grandmother.....

similar :.....different....

interviewer :......Participants interviewed........

13 tháng 7 2016

AUNT

GRANDMA

DIFFERENT

RESPONDENT

TICK ĐÚNG CHHO MIK NHA

5 tháng 5 2021

fry the onions ..until .they start to colour

how long have you been maried..to.Nicky ?

they translated the novel.into.six languages

i want to get home .on/in..time to see the football match on television

this colour is similar.to..that one

thank you very much.for..the lettter you sent me last week 

you should not worry .about..what happened yesterday.nothing was serious 

3 tháng 8 2016

In = bên trong
In + month/year
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
In the street = dưới lòng đường
In the morning/ afternoon/ evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
 
In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army/ airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ...
In the event that = trong trường hợp mà
In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai

On = trên bề mặt:
On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
On the + STT + floor = ở tầng thứ...
On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
Chú ý:
In the corner = ở góc trong
At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè

Chú ý:
On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
(Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
On the way to: trên đường đến >< telephone =" gọi" phone =" nhà" whole=" nói" hand =" tuy" n=" however" hand =" một" hand =" mặt" sale =" for" sale =" có" foot =" đi">

At = ở tại
At + số nhà
At + thời gian cụ thể
At home/ school/ work
At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late))
At least = chí ít, tối thiểu >< most =" tối" once ="ngay" moment =" now" ving =" at" times =" đôi" first =" thoạt">< last =" cuối" day =" on">

3 tháng 8 2016

Hãy cứ sử dụng và mắc lỗi, sau đó sửa sai. Đó là cách học hiệu quả nhất.
Bên cạnh đó, hãy chia giới từ thành từng mảng nhỏ như những gì mình đang làm sẽ giúp bạn học và nhớ một cách hệ thống hơn.

Chúc bạn thành công!

 

20 tháng 1 2022

51. of

52. from

53. on

54. of

55. to

56. to

57. from

58. in

59.with

60. in

61. with

62. for

63. to

64. to

65. of