Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B1 : Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.
B2 : Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.
B3 : Lập CTHH.
MH3PO4 = 3 . 1 + 31 + 16 . 4 = 98 (g/mol)
\(\Rightarrow\%_H=\frac{3}{98}.100\%=3,06\%\)
\(\%_P=\frac{31}{98}.100\%=31,63\%\)
\(\%_O=\frac{16.4}{98}.100\%=65,31\%\)
Phân tử khối của H3PO4 là:
3.1+31.1+16.4=98(đvc)
%mH=3/98=3,06%
%mP=31/98=31,63%
%mO=64/98=65,31%
bài1
ta có dA/H2=22 →MA=22MH2=22 \(\times\) 2 =44
nA=\(\frac{5,6}{22,4}\)=0,25
\(\Rightarrow\)mA=M\(\times\)n=11 g
MA=dA/\(H_2\)×M\(H_2\)=22×(1×2)=44g/mol
nA=VA÷22,4=5,6÷22,4=0,25mol
mA=nA×MA=0,25×44=11g
3/ nhỗn hợp = 8,4.1023 : 6.1023 = 1,4 (mol)
nO = 230,4 : 16 = 14,4 (mol)
Gọi nCa3(PO4)2 = x (mol) \(\rightarrow\) nO = 8x (mol)
\(\rightarrow\) nAl2(SO4)3 = 1,4-x (mol) \(\rightarrow\) nO = 12.(1,4-x) (mol)
\(\rightarrow\) 8x + 12.(1,4-x) = 14,4 \(\rightarrow\) x = 0,6 (mol)
nCa3(PO4)2= 0,6 (mol) \(\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2=\) 0,6.310 = 186 (g)
nAl2(SO4)3= 1,4-x = 0,8 (mol) \(\rightarrow^mAl_2\left(SO_4\right)_3\) = 0,8 . 342 = 273,6 (g)
dễ ợt áp dụng các bc lm sau:
Tính khối lượng mol
Tính số mol nguyên tử của mổi nguyên tố trong một mol hợp chất
Tính khối lượng mỗi nguyên tố
Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố
Cứ áp dụng là làm được ngay thôi
bạn giảng vậy mk cx ko hiểu dk dâu mà huống chi bạn đó còn chưa hok
+ BaSO4
MBaSO4 = 137 + 32 + 16 x 4 = 233 (g/mol)
=> \(\%_{Ba}=\frac{137}{233}.100\%=58,8\%\)
\(\%_S=\frac{32}{233}.100\%=13,7\%\)
\(\%_O=\frac{16.4}{233}.100\%=27,5\%\)
+KCl
MKCl = 39 + 35,5 = 74,5 (g/mol)
=> \(\%_K=\frac{39}{74,5}.100\%=52,35\%\)
\(\%_{Cl}=\frac{35,5}{74,5}.100\%=47,65\%\)
+ Fe2(SO4)3
MFe2(SO4)3 = 56 x 2 + 32 x 3 + 16 x 12 = 400 (g/mol)
=> \(\%_{Fe}=\frac{56.2}{400}.100\%=28\%\)
\(\%_S=\frac{32.3}{400}.100\%=24\%\)
\(\%_O=\frac{16.12}{400}.100\%=48\%\)
%mFe(trong FeO)=56/56+16.100%=77.78%
%mO(trong FeO)=16/56+16.100%=22.22%
%mc(trongCO2)=12/12+16.2.100%=27.27%
%mO(trong CO2)=16.2/16.2.12.100%=72.72%
%mCa(trong CaCO3)=40/40+12+16.3.100%=40%
%mC(trongCaCO3)=12/12+16.3+40.100%=12%
%mO(trong CaCO3)=100%-12%-40%=48%
Bài 1: a)
nH = \(\frac{3,36}{22,4}\)= 0.15 mol
PTHH: Fe + 2HCL --> FeCl2 + H2
Pt: 1 --> 2 -------> 1 ------> 1 (mol)
PƯ: 0.15 <- 0,3 <-- 0, 15 <--- 0,15 (mol)
mHCL = n . M = 0,3 . (1 + 35,5) = 10,95 g
b) mFeCL2 = 0,15 . (56 + 2 . 35,5) = 19,05 g
mik nghĩ thế
Thành phần phần trăm theo khối lượng cũa mỗi nguyên tố là :
\(\%m_C=\frac{12\times2\times100\%}{12\times2+5\times1+16\times2+14\times1}=32,00\%\)
\(\%m_H=\frac{5\times100\%}{12\times2+5\times1+16\times2+14\times1}=6,67\%\)
\(\%m_O=\frac{16\times2\times100\%}{12\times2+5\times1+16\times2+14\times1}=42,67\%\)
\(\%m_N=100\%-\left(32\%+6,67\%+42,67\%\right)=18,66\%\)
- Fe(OH)3= 56+17*3=107 g/mol
%Fe= 56/107*100%= 52.33%
%O= 48/107*100%=44.86%
%H= 3/107*100%=2.81%
- NH4NO3= 28+4+48=80g/mol
%N=28/80*100%= 35%
%H=4/80*100%= 5%
%O= 48/80*100= 60%
- CuSO4= 64+32+64=160g/mol
%Cu= 64/160*100%= 40%
%S= 32/160*100%=20%
%O= 64/160*100%= 40%
- NaHCO3= 23+1+12+48=84g/mol
%Na= 23/84 *100%= 27.38%
%H=1/84*100%= 1.2%
%C= 12/84*100%= 14.28%
%O=48/84*100%=57.14%
- Na3PO4= 23*3+31+64=164g/mol
%Na= 69/164*100%= 42.07%
%P= 31/164*100%=18.9%
%O=64/164*100%= 39.03%
Chúc bạn học tốt <3
%Na = \(\dfrac{23.3}{23.3+31+16.4}\).100 =42,07%
%P = \(\dfrac{31}{23.3+31+16.4}\).100 = 18,9%
%O = 100 - 42,07 - 18,9 =39,03%