K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
TL
Trịnh Long
CTVVIP
27 tháng 11 2019
- Tính mật độ dân số các khu vực:
Khu vực | Mật độ dân số (người/km2) |
Đông Á | 128 |
Nam Á | 302 |
Đông Nam Á | 115 |
Trung Á | 14 |
Tây Nam Á | 41 |
- So sánh mật độ dân số khu vực Nam Á với các khu vực khác thuộc châu Á.
Mật độ dân số Nam Á cao gấp | 2,36 lần Đông Á | 2,6 lần Đông Nam Á | 21,6 lần Trung Á | 7,4 lần Tây Nam Á |
13 tháng 10 2016
Quần cư nông thôn:
- Có mật độ dân số thấp.
- Sống theo làng mạc, thôn xóm.
- Chủ yếu là nhà sàn gắn liền với ruộng nương.
- Sống theo quản hệ thị tộc (dòng máu).
- Nghề chủ yếu là sản xuất nông, lâm ngư nghiệp.
Quần cư đô thị:
- Có mật độ dân số cao.
- Sống theo khối, phường.
- Chủ yếu là nhà cao tầng, khu chung cư, biệt thự...
- Sống trong một cộng đồng có luật pháp.
- Nghể chủ yếu là sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
13 tháng 10 2016
Quần cư nông thôn:
- Mật độ dân số thấp.
- Sống theo làng, xóm.
- Chủ yếu là nhà sàn gắn liền với nương rẫy.
- Sống theo quản hệ thị tộc.
- Nghề chủ yếu theo nông nghiệp, ngư nghiệp.
Quần cư đô thị:
- Mật độ dân số cao.
- Sống theo phố, phường.
- Chủ yếu là nhà cao tầng, biệt thư, chung cư cao cấp.
- Sống có pháp luật theo cộng đồng.
- Ngành nghề chính: Công nghiệp, Dịch vụ.
Tính mật độ dân số của các tỉnh thành phố trong bản sau:
Dân số ( 2001)
Nghìn người
Mật độ dân số
Người / km2
Tính mật độ dân số của các tỉnh thành phố trong bản sau
Dân số ( 2001) Nghìn người
Mật độ dân số
Người / km2