Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(m_{H2O}=\dfrac{6,02.10^{23}}{6,02.10^{23}}.0,16605.10^{-23}.18=2,9889.10^{-23}\left(g\right)\)
b) \(m_{CO2}=\dfrac{6,02.10^{23}}{6,02.10^{23}}.44.0,16605.10^{-23}=7,3062.10^{-23}\left(g\right)\)
c) \(m_{CaCO3}=\dfrac{6,02.10^{23}}{6,02.10^{23}}.0,16605.10^{-23}.100=16,605.10^{-23}\left(g\right)\)
Số trị các giá trị KL này so với số trị PTK mỗi chất là bằng 0,16605.10-23 lần.
Mình cũng đang thắc mắc bài này giống như bạn , y chang luôn !!
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Theo đề bài, ta có:\(\left\{{}\begin{matrix}n_{H2O}=\dfrac{6,02.10^{23}}{6.10^{23}}=\dfrac{301}{300}\left(mol\right)\\n_{CO2}=\dfrac{6,02.10^{23}}{6.10^{23}}=\dfrac{301}{300}\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{H2O}=18.\dfrac{301}{300}=18,06\left(g\right)\\m_{CO2}=44.\dfrac{301}{300}\approx44,15\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy..............
6,02*10^23 phân tử nước có giá trị bằng một mol H2O
=> m=1*18=18 gam
tương tự
6.02 *10^23 phân tử cacbon dioxit CO2..có khói lượng =1*44=44 gam
- 6.02 * 1023 phân tử canxi cacbonat CaCO3. có khối lượng bằng =1*100=100 gam
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của 6,022.1023 nguyên tử hay phân tử hay của một mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là gam/mol.
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng trị số/ giá trị, khác nhau về đơn vị đo. Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và phân tử khối có cùng trị số, khác nhau về đơn vị đo.
+ Số mol KMnO4: nKMnO4 = \(\frac{2,4.10^{23}}{6.10^{23}}=0,4\left(mol\right)\)
=> Khối lượng: mKMnO4 = 0,4 x 158 = 63,2 gam
+ Số mol Cu(OH)2: nCu(OH)2 = \(\frac{4,05.10^{23}}{6.10^{23}}=0,675\left(mol\right)\)
=> Khối lượng: mCu(OH)2 = 0,675 x 98 = 66,15 (gam)
+ Số mol NO: nNO = \(\frac{1,56.10^{23}}{6.10^{23}}=0,26\left(mol\right)\)
=> Thể tích NO: VNO(đktc) = 0,26 x 22,4 = 5,824 (lít)
*T làm khác trong giải ,k biết đúng hay không :)
a,Khối lượng tính bằng ga của một nguyên tử oxi là :
\(16.1,6605^{-24}\) = \(2,6568.10^{-23}\) (g)
Khối lượng tính bằng gam của \(6,02.10^{23}\) nguyên tử oxi là :
\(2,6568.10^{-23}.6,02.10^{23}\approx16\) (g)
( Trong đó 1,66056-34 là khối lượng của 1 đvC ; 16 là NTK của O)
Các phần khác tương tự
b, Số trị của các giá trị khối lượng tính được này bằng số trị NTK của mỗi nguyên tôa