K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2019

Cái nào gạch chân hả bạn?

20 tháng 8 2019

Gọi hóa trị của al trong alcl3 là x

Ta có: x.1 = i.3 → x = 3.

Tương tự hóa trị của các nguyên tố gạch chân trong hợp chất lần lượt là: cu(II), n(V), n(IV), fe(III), s(IV), fe(II).

20 tháng 8 2019

CuCl: Cu hóa trị I

Fe2( SO4)3 : Fe hóa trị III

Cu( NO3)2 : Cu hóa trị II

NO2: N hóa trị IV

FeCl2 : Fe hóa trị II

N2O3: N hóa trị III

MnSO4 : Mn hóa trị II

SO3 : S hóa trị VI

H2S : S hóa trị II

21 tháng 8 2019

- CuCl

Gọi hóa trị của Cu là a

Theo QTHT, ta có:

1.a = 1.I => a = I

Vậy: cu hóa trị I trong CT CuCl

- Fe hóa trị III trong CT Fe2(SO4)3

- Cu hóa trị II trong CT Cu(NO3)2

- N hóa trị IV trong CT NO2

- Fe hóa trị II trong Ct FeCl2

- N hóa trị III trong CT N2O3

- Mn hóa trị II trong CT MnSO4

- S hóa trị VI trong CT SO3

- S hóa trị II trong CT H2S

4 tháng 8 2017

Gọi CTTQ là :FexOy

Ta có:

\(\%Fe=\dfrac{NTK_{Fe}.x.100\%}{PTK_{FexOy}}\)

\(\Leftrightarrow70=\dfrac{56x.100}{56x+16y}\)

\(\Leftrightarrow3920x+1120y=5600x\)

\(\Rightarrow1120y=1680x\)

\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1120}{1680}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow x=2,y=3\)

CTN: (Fe2O3)n=160

=> n=1

Vậy CTHH là : Fe2O3

4 tháng 8 2017

CHÚC BẠN HỌC TỐT!!ok

Câu 1: a) +) \(FeO\)\(\Rightarrow\%Fe=\dfrac{56}{56+16}.100\%\approx77,78\%\)

+) \(Fe_2O_3\Rightarrow\%Fe=\dfrac{2.56}{2.56+3.16}.100\%=70\%\)

+) \(Fe_3O_4\Rightarrow\%Fe=\dfrac{3.56}{3.56+4.16}.100\%\approx72,41\%\)

+) \(Fe\left(OH\right)_2\Rightarrow\%Fe=\dfrac{56}{56+\left(16+1\right).2}.100\%\approx62,22\%\)

+) \(Fe\left(OH\right)_3\Rightarrow\%Fe=\dfrac{56}{56+\left(16+1\right).3}.100\%\approx52,34\%\)

+) \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow\%Fe=\dfrac{2.56}{2.56+\left(32+4.16\right).3}.100\%=28\%\)

+) \(FeSO_4.7H_2O\Rightarrow\%Fe=\dfrac{56}{\left(56+32+4.16\right)+7.\left(2.1+16\right)}.100\%\approx20,14\%\)b) +) \(CO\Rightarrow\%C=\dfrac{12}{12+16}.100\%\approx42,96\%\)

+) \(CO_2\Rightarrow\%C=\dfrac{12}{12+2.16}.100\%\approx27,27\%\)

+) \(H_2CO_3\Rightarrow\%C=\dfrac{12}{2.1+12+3.16}.100\%\approx19,35\%\)

+) \(Na_2CO_3\Rightarrow\%C=\dfrac{12}{2.23+12+3.16}.100\%\approx11,32\%\)

+) \(CaCO_3\Rightarrow\%C=\dfrac{12}{40+12+3.16}.100\%=12\%\)

+) \(Mg\left(HCO_3\right)_2\Rightarrow\%C=\dfrac{2.12}{24+\left(1+12+3.16\right).2}.100\%\approx16,44\%\)

29 tháng 10 2019

\(\text{2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3}\)

\(\text{4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4}\)

\(\text{ 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + 12H2O + NO}\)

\(\text{10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2}\)

\(\text{3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO}\)

30 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/PPk7f9K.jpg
14 tháng 12 2016

a) 4Fe+3O2--->2Fe2O3

Tỉ lệ: số nguyên tử Fe : số phân tử O2 : số phân tử Fe2O3

b) Al2O3 + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2O

Tỉ lệ: số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O = 1 : 6 : 2 : 3

c) Cu+4HNO3 --->Cu(NO3)2+2NO2+2H2O
Tỉ lệ: số nguyên tử Cu : số phân tử HNO3 : số phân tử Cu(NO3)2 : số phân tử NO2 : số phân tử H2O = 1 : 4 : 1 : 2 : 2
15 tháng 12 2016

cau a pthh la 4fe+3o2_2fe2o3

29 tháng 8 2019
https://i.imgur.com/TByA33L.jpg
29 tháng 8 2019
https://i.imgur.com/d2iTe9N.jpg

Dựa vào các chất có hóa trị cố định: OH hóa trị 1=> Cu hóa trị: 1.2=2

   Cl hóa trị 1 => P hóa trị 1.5=5

   O hóa trị 2 (đây là chất đc dùng phổ biến nhất trong tính toán hóa trị và oxi hóa) => Si hóa trị 2.2=4

   NO3 hóa trị 1 => Fe hóa trị: 1.3=3

Cu hóa trị 2

P hóa trị 5

Si hóa trị 4

Fe hóa trị 3

7 tháng 12 2016

Cân bằng các PTHH sau :

a) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

c) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

7 tháng 12 2016

a) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2

c) 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 +6H2O

6 tháng 9 2018

K2O : Kali oxit - oxit bazơ

HF : axit flohidric - axit

ZnSO4 : Kẽm sunfat - muối trung hoà

CaCO3 : Canxi Cacbonat - muối trung hoà

Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit - bazơ

CO : cacbon monoxit - oxit trung tính

CO2 : cacbon đioxit - oxit axit

H2O : nước - ...thì là nước...

NO2 : Nitơ đioxit - oxit axit

HClO : axit hipoclorơ - axit

AlCl3 : Nhôm clorua - muối trung hoà

H3PO4 : axit photphoric - axit

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat - muối axit

Na2HPO4 : Natri hidrophotphat - muối axit

CH3COOH : axit axetic - axit hữu cơ

6 tháng 9 2018

K2O (kali oxit) - Oxit

HF (axit flohidric) - Axit

ZnSO4 (kẽm sunfat) - Muối

CaCO3 (canxi cacbonat) - Muối

Fe(OH)2 (sắt (II) hidroxit) - Bazo

CO (cacbon oxit) - Oxit

CO2 (cacbon dioxit) - Oxit

H2O (đihiđro oxit) - Oxit

NO2 (nitơ dioxit) - Oxit

HClO (axit hipoclorơ) - Axit

AlCl3 (nhôm clorua) - Muối

H3PO4 (axit photphoric) - Axit

NaH2PO4 (natri đihidrophotphat) - Muối

Na2HPO4 (natri hidrophotphat) - Muối

CH3COOH (axit axetic) - Axit

P/S: Có mấy chất trông dị dị nhỉ

5 tháng 7 2017

Cu + 2H2SO4 -----> CuSO4 + SO2 + 2H2O

2Fe + 6H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

3Zn + 8HNO3 ------> 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O

5 tháng 7 2017

PTHH:

Cu + 2H2SO4 ----> CuSO4 + SO2\(\uparrow\) + 2H2O

2Fe + 6H2SO4 ----> \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) + 3SO2\(\uparrow\) + 6H2O

3Zn + 8HNO3 ----> 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O