Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
is dressing
Tui cx ko chắc lắm . THường thương while dùng quá khứ tiếp diễn
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng ngủ
– Bathrobe: Áo choàng
– Pillowcase: Áo gối
– Dressing table: Bàn trang điểm
– Key tape: Thẻ chìa khóa
– Slippers: Dép đi trong phòng
– Bed: Giường
– Bed sheet: Lót giường
– Drap: Ga giường
– Mattress: Nệm
– Pillow: Gối
– Barier matting: Thảm chùi chân
– Bedside table/ Night table: Bàn nhỏ bên cạnh giường
– Mirror: Gương
– Wardobe: Tủ quần áo
– Duvet cover: vỏ bọc chăn bông
– Blanket: Chăn, mền
– Bedspread: Khăn trải giường
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà bếp
– Oven: Lò nướng
– Microwave: Lò vi sóng
– Rice cooker: Nồi cơm điện
– Toaster: Máy nướng bánh mỳ
– Apron: Tạp dề
– Kitchen scales: Cân thực phẩm
– Pot holder: Miếng lót nồi
– Grill – Vỉ nướng
– Oven cloth: Khăn lót lò
– Tray: Cái khay, mâm
– Kitchen roll: Giấy lau bếp
– Frying pan: Chảo rán
– Steamer: Nồi hấp
– Saucepan: Cái nồi
– Pot: Nồi to
– Kitchen foil: Giấy bạc gói thức ăn
– Chopping board: Thớt
– Tea towel: Khăn lau chén
– Burner: Bật lửa
– Washing-up liquid: Nước rửa bát
– Scouring pad/ scourer: Miếng rửa bát
– Knife: Dao
Từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà tắm
– Face towel: Khăn mặt
– Hand towel: Khăn tay
– Shower: Vòi tắm hoa sen
– Towel rack: Giá để khăn
– Shampoo: Dầu gội đầu
– Conditioner: Dầu xả.
– Shower: Vòi tắm hoa sen
– Shower cap: Mũ tắm
– Toothbrush: Bộ bàn chải, kem đánh răng
– Comb: Lược
– Cotton bud: Tăm bông ráy tai
– Bath gel/ bath foam: Dầu tắm
– Bath mat: Khăn chùi chân
– Bath towel: Khăn tắm
– Bath robe: Áo choàng tắm
– Body lotion: Kem dưỡng thể
1.grandmother
2.grandfather
3.mother
4.father
5.uncle
6.aunt
7.sister
8.brother.
9.cousin
10.brother-in-law
11.sister-in-law
12.mother-in-law
13.father-in-law
14.niece
15.nephew
16.only child
17.infant
18.toddler
19.twin
20.triplet
21.sibling
22.grandparent
23.grandson
24.granddaughter
25.parents-in-law
26.son
27.daughter-in-law
28.relative
29.nanny
30.stepmother
31.godmother
32.stepfather
33.godfather
34.stepbrother
35.stepsister
36.orphan
37.parent
38.husband
39.wife
40.adopted father
41.adopted mother
42. adopt child
43.second cousin
44.godson
45.goddaughter
46.half-sister
47.half-brother
48.family
49.house
50. home
1. husband /ˈhʌzbənd/: Chồng
2. wife /waɪv/: Vợ
3. brother /ˈbrʌðər/: Anh trai/Em trai
4. sister /ˈsɪstər/: Chị gái/Em gái
5. uncle /ˈʌŋkl/: Chú/Cậu/Bác Trai
6. aunt /ænt/: Cô/Dì/Bác Gái
7. nephew /ˈnefjuː/: Cháu trai (con của anh chị em)
8. niece /niːs/: Cháu gái ( con của anh chị em)
9. cousin /ˈkʌzn/: Anh chị em họ
10. grandmother /ˈɡrænmʌðər/: Bà
11. grandfather /ˈɡrænfɑːðər/: Ông
12. grandparents /ˈɡrænperənt/: Ông Bà
13. grandson /ˈɡrænsʌn/: Cháu nội/ngoại trai
14. granddaughter /ˈɡrændɔːtər/: Cháu nội/ngoại gái
15. second cousin /ˌsekənd ˈkʌzn/: Cháu trai/gái con của anh chị em bà con
16. adopted father /əˈdɑːptɪdˈfɑːðər/: Cha nuôi
17. adopt child /əˈdɑːpt tʃaɪld/: Con nuôi
18. godfather /ˈɡɑːdfɑːðər/: Bố đỡ đầu
19. godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: Mẹ đỡ đầu
20. godson /ˈɡɑːdsʌn/: Con trai đỡ đầu
21. god-daughter /ˈɡɑːd dɔːtər/: Con gái đỡ đầu
22. stepfather /ˈstepfɑːðər/: Bố dượng
23. stepmother /ˈstepmʌðər/: Mẹ kế
24. stepson /ˈstepsʌn/: Con trai riêng của chồng/vợ
25. stepdaughter /ˈstepdɔːtər/: Con gái riêng của chồng/vợ
26. adopted mother /əˈdɑːptɪdˈmʌðər/: Mẹ nuôi
27. stepbrother /ˈstepbrʌðər/: Con trai của bố dượng/mẹ kế
28. stepsister /ˈstepsɪstər/: Con gái của bố dượng/mẹ kế
29. half-sister /ˈhæf sɪstər/: Chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
30. half-brother /ˈhæf brʌðər/: Anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
31. mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng/mẹ vợ
32. father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng/bố vợ
33. son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/: Con rể
34. daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/: Con dâu
35. sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị/em dâu
36. brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh/em rể
37. relative /ˈrelətɪv/: Họ hàng
38. twin /twɪn/: Anh chị em sinh đôifather /ˈfɑːðər/: Bố
39. mother /ˈmʌðər/: Mẹ
40. son /sʌn/: Con trai
41. daughter /ˈdɔːtər/: Con gái
42. parent /ˈperənt/: Bố mẹ
43. child /tʃaɪld/: Con
44. ancestors: tổ tiên
45. great grandparents: cố
46. kid: trẻ con
47. mom: mẹ
48. dad: bố
49. neighbor: họ hàng
50. boy/girl friend: bạn trai/gái
1 of
2 for
3 of
4 for
5 at
6 at - at
7 for
8 with
9 after
10 to - on - to
How often does Marry go swimming? ( đề sai go => goes )
on..in
won't see
most
Tim's father works more hours than his mother .
who
to go to Nha Trang
1. Marry go swimming (once a week). ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->....How often does Marry go swimming?...
2. Math and science books are ___on__ the rask_in____the middle. ( Điền giới từ thích hợp )
3. Nam and Lan( not/see) __haven't seen___ a film tonight ( Chia động từ ở đúng thì )
4. Which is the__most expensive ____ apartment? ( expensive ) - ( Điền dạng từ thích hợp )
5. Tim's mother works fewer hours than his father ( Viết lại với từ có sẵn )
-> Tim's father.....works more hours his mother...
6. ___WHo__ are you talking to ? - I'm talking to my friends ( Điền từ hỏi )
7. What about going to Nha Trang? ( Viết lại câu với từ có sẵn )
-> Would you ...to go to Nha Trang? ......
My favorite hobby is cooking because i feel so happy when i can see other people enjoy my food. I started this hobby last year. My mother loves cooking too, so that i share ths hobby with my mother. I have to learn how to cook. I think my hobby is easy because i like cooking very much. In my free time, i usually cook the delicious meals for my family. In the future, i will continue this hobby
NHỚ LIKE ĐÓ NHA!
Mình sẽ ko viết ra mà chỉ gợi ý cho bạn thôi nha:
Hello everybody, my name....
I live with father, mother and..... in my lovely house...
My hobby is.....
And my dream ....
So I think ....
Thank for listening
( Vậy thôi nhé, chúc bạn thành công😊)
Xin chào, tên tôi là ...... Tôi đang ở trong lớp ...... Tôi sống trong ...... với cha (mẹ tôi) .... Trong lớp tôi, tôi là người tốt nhất . Tôi có thể chơi (cầu lông, bóng chuyền, ...). Nhưng tôi không thể (bơi lội, vẽ, ...). Môn yêu thích của tôi là (toán, tiếng việt, tiếng anh, ....). Về cơ thể của tôi. Tôi (đẹp, cao, ngắn, nhanh, mỏng, .....). Về tính cách . Tôi là (cẩn thận, điên rồ, ....). idoi của tôi là girlgroup Twice
điền vào chỗ trống đúng với sự thật của bạn
bisected , divided , even-steven, fractional , halved , incomplete , limited , moderate , partly , bifid , bipartite , cloven , dichotomous , imperfect , intermediate , mid , middle , midpoint , partial.
Half trong tiền tệ có nghĩa là 50 cent hay một nửa $.