K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 9 2018

bisected , divided , even-steven, fractional , halved , incomplete , limited , moderate , partly , bifid , bipartite , cloven , dichotomous , imperfect , intermediate , mid , middle , midpoint , partial.

20 tháng 9 2018

Half trong tiền tệ có nghĩa là 50 cent hay một nửa $.

12 tháng 2 2020

dresses

ko chắc lắm

is dressing

Tui cx ko chắc lắm . THường thương while dùng quá khứ tiếp diễn

11 tháng 9 2020

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng ngủ

– Bathrobe: Áo choàng

– Pillowcase: Áo gối

– Dressing table: Bàn trang điểm

– Key tape: Thẻ chìa khóa

– Slippers: Dép đi trong phòng

– Bed: Giường

– Bed sheet: Lót giường

– Drap: Ga giường

– Mattress: Nệm

– Pillow: Gối

– Barier matting: Thảm chùi chân

– Bedside table/ Night table: Bàn nhỏ bên cạnh giường

– Mirror: Gương

– Wardobe: Tủ quần áo

– Duvet cover: vỏ bọc chăn bông

– Blanket: Chăn, mền

– Bedspread: Khăn trải giường

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà bếp

– Oven: Lò nướng

– Microwave: Lò vi sóng

– Rice cooker: Nồi cơm điện

– Toaster: Máy nướng bánh mỳ

– Apron: Tạp dề

– Kitchen scales: Cân thực phẩm

– Pot holder: Miếng lót nồi

– Grill – Vỉ nướng

– Oven cloth: Khăn lót lò

– Tray: Cái khay, mâm

– Kitchen roll: Giấy lau bếp

– Frying pan: Chảo rán

– Steamer: Nồi hấp

– Saucepan: Cái nồi

– Pot: Nồi to

– Kitchen foil: Giấy bạc gói thức ăn

– Chopping board: Thớt

– Tea towel: Khăn lau chén

– Burner: Bật lửa

– Washing-up liquid: Nước rửa bát

– Scouring pad/ scourer: Miếng rửa bát

– Knife: Dao

Từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà tắm

– Face towel: Khăn mặt

– Hand towel: Khăn tay

– Shower: Vòi tắm hoa sen

– Towel rack: Giá để khăn

– Shampoo: Dầu gội đầu

– Conditioner: Dầu xả.

– Shower: Vòi tắm hoa sen

– Shower cap: Mũ tắm

– Toothbrush: Bộ bàn chải, kem đánh răng

– Comb: Lược

– Cotton bud: Tăm bông ráy tai

– Bath gel/ bath foam: Dầu tắm

– Bath mat: Khăn chùi chân

– Bath towel: Khăn tắm

– Bath robe: Áo choàng tắm

– Body lotion: Kem dưỡng thể

7 tháng 7 2018

1. Nickname

2. Để mh nghĩ đã @@

7 tháng 7 2018

Nhanh lewn mk tk cho

1.grandmother

2.grandfather

3.mother

4.father

5.uncle

6.aunt

7.sister

8.brother.

9.cousin

10.brother-in-law

11.sister-in-law

12.mother-in-law

13.father-in-law

14.niece

15.nephew

16.only child

17.infant 

18.toddler

19.twin

20.triplet

21.sibling

22.grandparent

23.grandson

24.granddaughter

25.parents-in-law

26.son

27.daughter-in-law

28.relative

29.nanny

30.stepmother

31.godmother

32.stepfather

33.godfather

34.stepbrother

35.stepsister

36.orphan

37.parent

38.husband

39.wife

40.adopted father

41.adopted mother

42. adopt child

43.second cousin

44.godson

45.goddaughter

46.half-sister 

47.half-brother

48.family

49.house

50. home

11 tháng 9 2020

1. husband /ˈhʌzbənd/: Chồng

2. wife /waɪv/: Vợ

3. brother /ˈbrʌðər/: Anh trai/Em trai

4. sister /ˈsɪstər/: Chị gái/Em gái

5. uncle /ˈʌŋkl/: Chú/Cậu/Bác Trai

6. aunt /ænt/: Cô/Dì/Bác Gái 

7. nephew /ˈnefjuː/: Cháu trai (con của anh chị em)

8. niece /niːs/: Cháu gái ( con của anh chị em)

9. cousin /ˈkʌzn/: Anh chị em họ

10. grandmother /ˈɡrænmʌðər/: 

11. grandfather /ˈɡrænfɑːðər/: Ông 

12. grandparents /ˈɡrænperənt/: Ông Bà

13. grandson /ˈɡrænsʌn/: Cháu nội/ngoại trai

14. granddaughter /ˈɡrændɔːtər/: Cháu nội/ngoại gái

15. second cousin /ˌsekənd ˈkʌzn/: Cháu trai/gái con của anh chị em bà con

16. adopted father /əˈdɑːptɪdˈfɑːðər/: Cha nuôi

17. adopt child /əˈdɑːpt tʃaɪld/: Con nuôi

18. godfather /ˈɡɑːdfɑːðər/: Bố đỡ đầu

19. godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: Mẹ đỡ đầu

20. godson /ˈɡɑːdsʌn/: Con trai đỡ đầu

21. god-daughter /ˈɡɑːd dɔːtər/: Con gái đỡ đầu

22. stepfather /ˈstepfɑːðər/: Bố dượng

23. stepmother /ˈstepmʌðər/: Mẹ kế

24. stepson /ˈstepsʌn/: Con trai riêng của chồng/vợ

25. stepdaughter /ˈstepdɔːtər/: Con gái riêng của chồng/vợ

26. adopted mother /əˈdɑːptɪdˈmʌðər/: Mẹ nuôi

27. stepbrother /ˈstepbrʌðər/: Con trai của bố dượng/mẹ kế

28. stepsister /ˈstepsɪstər/: Con gái của bố dượng/mẹ kế

29. half-sister /ˈhæf sɪstər/: Chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

30. half-brother /ˈhæf brʌðər/: Anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

31. mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng/mẹ vợ 

32. father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng/bố vợ

33. son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/: Con rể

34. daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/: Con dâu

35. sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị/em dâu

36. brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh/em rể

37. relative /ˈrelətɪv/: Họ hàng

38. twin /twɪn/: Anh chị em sinh đôifather /ˈfɑːðər/: Bố

39. mother /ˈmʌðər/: Mẹ

40. son /sʌn/: Con trai

41. daughter /ˈdɔːtər/: Con gái 

42. parent /ˈperənt/: Bố mẹ

43. child /tʃaɪld/: Con

44. ancestors: tổ tiên

45. great grandparents: cố

46. kid: trẻ con

47. mom: mẹ

48. dad: bố

49. neighbor: họ hàng

50. boy/girl friend: bạn trai/gái

17 tháng 9 2021

of

for

of

for

at

at-at

for

with

after

to-about-to

17 tháng 9 2021

1 of

2 for

3 of

4 for

5 at

6 at - at

7 for

8 with

9 after

10 to - on - to

17 tháng 12 2017

How often does Marry go swimming?   ( đề sai go => goes )

on..in

won't see

most

Tim's father works more hours than his mother .

who

to go to Nha Trang

1 tháng 10 2018

1. Marry go swimming (once a week). ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )

->....How often does  Marry go swimming?...

2. Math and science books are ___on__ the rask_in____the middle. ( Điền giới từ thích hợp )

3. Nam and Lan( not/see) __haven't seen___ a film tonight ( Chia động từ ở đúng thì )

4. Which is the__most expensive ____ apartment? ( expensive ) - ( Điền dạng từ thích hợp )

5. Tim's mother works fewer hours than his father ( Viết lại với từ có sẵn )

-> Tim's father.....works more hours his mother...

6. ___WHo__ are you talking to ? - I'm talking to my friends ( Điền từ hỏi )

7. What about going to Nha Trang? ( Viết lại câu với từ có sẵn )

-> Would you ...to go to Nha Trang? ......

10 tháng 9 2016

 My favorite hobby is cooking because i feel so happy when i can see other people enjoy my food. I started this hobby last year. My mother loves cooking too, so that i share ths hobby with my mother. I have to learn how to cook. I think my hobby is easy because i like cooking very much. In my free time, i usually cook the delicious meals for my family. In the future, i will continue this hobby

    NHỚ LIKE ĐÓ NHA!

15 tháng 6 2023

quá hay

 

21 tháng 9 2016

1. with - at

các câu còn lại thì giống ở trên rùihihi

26 tháng 1 2018

Mình sẽ ko viết ra mà chỉ gợi ý cho bạn thôi nha:

Hello everybody, my name....

I live with father, mother and..... in my lovely house...

My hobby is.....

And my dream ....

So I think ....

Thank for listening

( Vậy thôi nhé, chúc bạn thành công😊)

26 tháng 1 2018

Xin chào, tên tôi là ...... Tôi đang ở trong lớp ...... Tôi sống trong ...... với cha (mẹ tôi) .... Trong lớp tôi, tôi là người tốt nhất . Tôi có thể chơi (cầu lông, bóng chuyền, ...). Nhưng tôi không thể (bơi lội, vẽ, ...). Môn yêu thích của tôi là (toán, tiếng việt, tiếng anh, ....). Về cơ thể của tôi. Tôi (đẹp, cao, ngắn, nhanh, mỏng, .....). Về tính cách . Tôi là (cẩn thận, điên rồ, ....). idoi của tôi là girlgroup Twice

điền vào chỗ trống đúng với sự thật của bạn