K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2020

a. Famous /ə/

b. Loud /au/ => Chọn b nhé

c. Nervous /ə/

d. Serious /ə/

22 tháng 7 2018

. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ của những người khác.

1.A. calculator B. marble C. famous D. eraser

2. A. event B.bell C. relax D. essay

3. A. bluff B. club Cfun D. junior

4. A. indoors B.school C. hoop D. shoot

5. A equation B.education C. invitation D. dictionary

22 tháng 7 2018

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ của những người khác.

1.A. calculator B. marble C. famous D. eraser

2. A. event B.bell C. relax D. essay =<từ này chắc bn vt nhầm

3. A. bluff B. club Cfun D. junior

4. A. indoors B.school C. hoop D. shoot

5. A equation B.education C. invitation D. dictionary

24 tháng 3 2020

Question 2: Em hãy chọn một từ ở cột bên phải có cùng nghĩa với từ in hoa

1. CANDY A. sweet B. cake C. fruit D. vegetable

2. ILLNESS A. virus B. cold C. sickness D. tired

3. LIKE A. enjoy B. hate C. need D. want

4. REPAIR A. start B. fix C. play D. help

5. LEARN A. read B. like C. write D. study

30 tháng 1 2018

Bài 1:

- bad

- soft

- free

- early

-

- simple

- false

- bad

- sad

- same

30 tháng 1 2018

NHO K MINH NHA

/id/:

translated/trænsˈleɪtid/
supported/səˈpɔːrtid/
landed/ˈlændid/
collected/kəˈlektid/
objected/’ɔbdʒiktid/

/t/:

phelped/helpt/
fstuffed/’stʌf,ɔ:t/
sdiced/daist/
ksentenced/ˈsentənst/
fished/fi∫t/
t∫marched/mɑ:t∫t/

/d/:

travelled/ˈtrævld/
mentioned/ˈmenʃnd/
lied/laid/
climbed/klaɪmd/
cried/kraɪd/
banged/bæŋd/
snowed/snoud/
tried/traid/

bad         

free

lazy

early

familiar

easy

wrong

bad

sad

same

3 tháng 12 2016

1. A.display B. cartoon C. paddle D. performance

2.A. buffalo B. detective C. adventure D. hurmour

V. Do as directed: 1. You can drink a little coffee. ( Đặt trạng từ “ sometimes” vào đúng vị trí ) => ______________________________________________________________________________ 2. The trip lasts for two days. ( Viết lại câu dùng tính từ kép ) => It is a _________________________________________________________________________ 3. to/ she/ learns/ a/ use/ computer/ her/ in/ Science/ class/ Computer/ how. ( Sắp xếp câu ) =>...
Đọc tiếp

V. Do as directed:

1. You can drink a little coffee. ( Đặt trạng từ “ sometimes” vào đúng vị trí )

=> ______________________________________________________________________________

2. The trip lasts for two days. ( Viết lại câu dùng tính từ kép )

=> It is a _________________________________________________________________________

3. to/ she/ learns/ a/ use/ computer/ her/ in/ Science/ class/ Computer/ how. ( Sắp xếp câu )

=> ______________________________________________________________________________

4. Eating too much before going to school is not good for our health. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> It’ s __________________________________________________________________________

5. We enjoy relaxing after hard school days. ( Viết câu đồng nghĩa)

=> We are ________________________________________________________________________

6. I have fewer textbooks than my elder brother. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> My elder brother ________________________________________________________________

7. Hanoi has many interesting places. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> There are ______________________________________________________________________

8. Nam likes Electronics best. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> Electronics is ____________________________________________________________________

9. Vietnamese students have fewer vacations than American ones. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> American students have ____________________________________________________________

10. Mr. Lam also has ten days off for his summer vacation. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> Mr. Lam also has a ________________________________________________________________

11. Could you tell me how to get to the bank ? ( Viết câu đồng nghĩa )

=> Could you show ___________________________________________________________________

12. I often walk from my house to school in ten minutes. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> It takes me ______________________________________________________________________

1
3 tháng 4 2020

1. You can drink a little coffee. ( Đặt trạng từ “ sometimes” vào đúng vị trí )

Sometimes you can drink a little coffee.

2. The trip lasts for two days. ( Viết lại câu dùng tính từ kép )

=> It is a two-day trip.

3. to/ she/ learns/ a/ use/ computer/ her/ in/ Science/ class/ Computer/ how. ( Sắp xếp câu )

=> She learns how to use her computer in a Computer Science class.

4. Eating too much before going to school is not good for our health. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> It’ s not good for our health when eating too much before going to school. (câu này mình không chắc)

5. We enjoy relaxing after hard school days. ( Viết câu đồng nghĩa)

=> We are relaxed after hard school days.

6. I have fewer textbooks than my elder brother. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> My elder brother has more textbooks than me.

7. Hanoi has many interesting places. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> There are many interesting places in Hanoi.

8. Nam likes Electronics best. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> Electronics is Nam's favourite.

9. Vietnamese students have fewer vacations than American ones. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> American students have more vacations than Vietnamese ones.

10. Mr. Lam also has ten days off for his summer vacation. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> Mr. Lam also has a ten-day summer vacations.

11. Could you tell me how to get to the bank ? ( Viết câu đồng nghĩa )

=> Could you show me the way to the bank?

12. I often walk from my house to school in ten minutes. ( Viết câu đồng nghĩa )

=> It takes me ten minutes to walk from my house to school.

Chúc bạn học tốt @@

1/big-small

  new-old

  happy-angry

  little-large

  white-black

  beautiful-ugly

  evil-kind

  hard-lazy

  lucky-unlucky

  not unlock-unlock

  great-stupid

  well-sk

  dry-wet

  noise-quiet

  full-lack.

2/tự làm.

22 tháng 11 2019

1.long-short

2.short-tall

3.old-young

4.happy-sad

5.White-black

6.dark-light

7.dry wet

8.good-bad

9.fast-slow

10.noise-quiet

11.strong-weak

12.healthy-unhealthy

còn lại tự làm nốt

I.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại 1. a. honor b. house c. happy d. hello 2. a. sun b. hundred c. music d. hungry 3. a. life b. kite c. nice d. sit 4. a. bear b. dear c. hear d. year II. Khoanh...
Đọc tiếp

I.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại

1. a. honor b. house c. happy d. hello

2. a. sun b. hundred c. music d. hungry

3. a. life b. kite c. nice d. sit

4. a. bear b. dear c. hear d. year

II. Khoanh tròn đáp án (a,b,c hoặc d) để hoàn thành các câu sau.

1. I want to meet you..............................Sunday morning.

a. in b. on c. at d. from

2. Lan's sister is very good.............................English.

a. at b. of c. going d. for

3.What about..................................to the theater?

a.go b. to go c. going d. goes

4. Would you like................................to music with me?

a. listen b. listening c. listens d. to listen

5. She................................some friends to her birthday party next Sunday.

a. invite b. will invite c. inviting d. invites

6. My parents...............................TV at the moment

a. watching b. watch c. will watch d. are watching

7. He enjoys.....................................table tennis in his free time.

a. playing b. plays c. to play d. is playing

8. We learn how..................................a computer in our Computer Science class.

a. use b. using c. to use d. to using

III. Điền giới từ vào chỗ trống

1. Lan is interested...........................English

2. She must take care...........................her younger brother

3. I have English............................Mon day and Wednesday

4. Ba is good.............................drawing

IV. Sắp xếp các từ sau để thành câu hoàn chỉnh

1. you / way / to / the / Could / please ? / tell / the / me / supermarket

............................................................................................................................

2. At school, / of / things / lear / lots / we / about / different

............................................................................................................................

V. Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

1. Where is Lan ? – She.............................books in her room. (read)

2. You............................a famous singer one day, Nga. (be)

3. Would you like................................shopping with me ? (go)

4. Mai.......................................to play video games (not want)I.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại

1. a. honor b. house c. happy d. hello

2. a. sun b. hundred c. music d. hungry

3. a. life b. kite c. nice d. sit

4. a. bear b. dear c. hear d. year

II. Khoanh tròn đáp án (a,b,c hoặc d) để hoàn thành các câu sau.

1. I want to meet you..............................Sunday morning.

a. in b. on c. at d. from

2. Lan's sister is very good.............................English.

a. at b. of c. going d. for

3.What about..................................to the theater?

a.go b. to go c. going d. goes

4. Would you like................................to music with me?

a. listen b. listening c. listens d. to listen

5. She................................some friends to her birthday party next Sunday.

a. invite b. will invite c. inviting d. invites

6. My parents...............................TV at the moment

a. watching b. watch c. will watch d. are watching

7. He enjoys.....................................table tennis in his free time.

a. playing b. plays c. to play d. is playing

8. We learn how..................................a computer in our Computer Science class.

a. use b. using c. to use d. to using

III. Điền giới từ vào chỗ trống

1. Lan is interested...........................English

2. She must take care...........................her younger brother

3. I have English............................Mon day and Wednesday

4. Ba is good.............................drawing

IV. Sắp xếp các từ sau để thành câu hoàn chỉnh

1. you / way / to / the / Could / please ? / tell / the / me / supermarket

............................................................................................................................

2. At school, / of / things / lear / lots / we / about / different

............................................................................................................................

V. Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

1. Where is Lan ? – She.............................books in her room. (read)

2. You............................a famous singer one day, Nga. (be)

3. Would you like................................shopping with me ? (go)

4. Mai.......................................to play video games (not want)

3
25 tháng 3 2020

yeugiúp mình với nha mọi nguờiyeu

25 tháng 3 2020

I,1A;2C;3D;4A

II,1B;2A;3C;4D;5B;6D;7A;8D

III,

1:in 2:of 3:on 4:at

IV,

1:Could you tell me about the way to the supermarket.

2:At school,we learn about things of different

V,

1:is reading 2:will be 3: to go 4:doesn't want

7 tháng 4 2017

1- tìm từ phát âm khác với các từ còn lại được gạch chân.

1: a. anCient B. arCade c. Contest d. Coarl

2. a. invEntion b. dEpend c. rEsort d. dEfeat

3. a. sUmmer b. bUt c. bUry d. bUtter

4. a. headaCHe b.eaCH C. watCH D. churCH

5.A. invIte b. vIsit c. decIde d. sIte

6. a. dAnger b. fAt c. fAct d. dAncer

các từ được viết in hoa là các từ được gạch chân.

7 tháng 4 2017

câu 6 hình như có vấn đề nhé đặng thị khánh linh

* từ b, c đều là æ

*từ a là danger

/'deindʤə/
*từ d là dancer
/'dɑ:nsə/