Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Famous /ə/
b. Loud /au/ => Chọn b nhé
c. Nervous /ə/
d. Serious /ə/
. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ của những người khác.
1.A. calculator B. marble C. famous D. eraser
2. A. event B.bell C. relax D. essay
3. A. bluff B. club Cfun D. junior
4. A. indoors B.school C. hoop D. shoot
5. A equation B.education C. invitation D. dictionary
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ của những người khác.
1.A. calculator B. marble C. famous D. eraser
2. A. event B.bell C. relax D. essay =<từ này chắc bn vt nhầm
3. A. bluff B. club Cfun D. junior
4. A. indoors B.school C. hoop D. shoot
5. A equation B.education C. invitation D. dictionary
Question 2: Em hãy chọn một từ ở cột bên phải có cùng nghĩa với từ in hoa
1. CANDY A. sweet B. cake C. fruit D. vegetable
2. ILLNESS A. virus B. cold C. sickness D. tired
3. LIKE A. enjoy B. hate C. need D. want
4. REPAIR A. start B. fix C. play D. help
5. LEARN A. read B. like C. write D. study
Bài 1:
- bad
- soft
- free
- early
-
- simple
- false
- bad
- sad
- same
NHO K MINH NHA
/id/:
translated | /trænsˈleɪtid/ |
supported | /səˈpɔːrtid/ |
landed | /ˈlændid/ |
collected | /kəˈlektid/ |
objected | /’ɔbdʒiktid/ |
/t/:
p | helped | /helpt/ |
f | stuffed | /’stʌf,ɔ:t/ |
s | diced | /daist/ |
k | sentenced | /ˈsentənst/ |
∫ | fished | /fi∫t/ |
t∫ | marched | /mɑ:t∫t/ |
/d/:
travelled | /ˈtrævld/ |
mentioned | /ˈmenʃnd/ |
lied | /laid/ |
climbed | /klaɪmd/ |
cried | /kraɪd/ |
banged | /bæŋd/ |
snowed | /snoud/ |
tried | /traid/ |
bad
free
lazy
early
familiar
easy
wrong
bad
sad
same
1. You can drink a little coffee. ( Đặt trạng từ “ sometimes” vào đúng vị trí )
⇒ Sometimes you can drink a little coffee.
2. The trip lasts for two days. ( Viết lại câu dùng tính từ kép )
=> It is a two-day trip.
3. to/ she/ learns/ a/ use/ computer/ her/ in/ Science/ class/ Computer/ how. ( Sắp xếp câu )
=> She learns how to use her computer in a Computer Science class.
4. Eating too much before going to school is not good for our health. ( Viết câu đồng nghĩa )
=> It’ s not good for our health when eating too much before going to school. (câu này mình không chắc)
5. We enjoy relaxing after hard school days. ( Viết câu đồng nghĩa)
=> We are relaxed after hard school days.
6. I have fewer textbooks than my elder brother. ( Viết câu đồng nghĩa )
=> My elder brother has more textbooks than me.
7. Hanoi has many interesting places. ( Viết câu đồng nghĩa )
=> There are many interesting places in Hanoi.
8. Nam likes Electronics best. ( Viết câu đồng nghĩa )
=> Electronics is Nam's favourite.
9. Vietnamese students have fewer vacations than American ones. ( Viết câu đồng nghĩa )
=> American students have more vacations than Vietnamese ones.
10. Mr. Lam also has ten days off for his summer vacation. ( Viết câu đồng nghĩa )
=> Mr. Lam also has a ten-day summer vacations.
11. Could you tell me how to get to the bank ? ( Viết câu đồng nghĩa )
=> Could you show me the way to the bank?
12. I often walk from my house to school in ten minutes. ( Viết câu đồng nghĩa )
=> It takes me ten minutes to walk from my house to school.
Chúc bạn học tốt @@
1/big-small
new-old
happy-angry
little-large
white-black
beautiful-ugly
evil-kind
hard-lazy
lucky-unlucky
not unlock-unlock
great-stupid
well-sk
dry-wet
noise-quiet
full-lack.
2/tự làm.
1.long-short
2.short-tall
3.old-young
4.happy-sad
5.White-black
6.dark-light
7.dry wet
8.good-bad
9.fast-slow
10.noise-quiet
11.strong-weak
12.healthy-unhealthy
còn lại tự làm nốt
1- tìm từ phát âm khác với các từ còn lại được gạch chân.
1: a. anCient B. arCade c. Contest d. Coarl
2. a. invEntion b. dEpend c. rEsort d. dEfeat
3. a. sUmmer b. bUt c. bUry d. bUtter
4. a. headaCHe b.eaCH C. watCH D. churCH
5.A. invIte b. vIsit c. decIde d. sIte
6. a. dAnger b. fAt c. fAct d. dAncer
các từ được viết in hoa là các từ được gạch chân.
1 C
2 C
Đáp án:1.C
2.C