K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2017

tìm từ có phần in đậm có cách phát âm khác so với những từ còn lại

1.A.plays (b.says) c.days d.stays

2.a.watches b,brushes c,classes (d, lives)

3.(a.their) b,math c,thing d, theater

4.a.station b, intersection (c, question) d, invitation

5.a. teacher b, children c. lunch (d, school)

18 tháng 7 2017

Tìm từ có phần in đậm có cách phát âm khác so với những từ còn lại

1. a.plays (b.says) c.days d.stays

2. a.watches b,brushes c,classes (d, lives)

3. (a.their) b. math c,thing d, theater

4. a.station b, intersection (c, question) d, invitation

5. a. teacher b, children c. lunch (d, school)

4 tháng 12 2017

Choose the word whose underlined part is pronounced fifferently from the orthers

1. A. boots B. toothpaste C. food D. flood => D. flood

2. A. watches B. brushes C. classes D. lives => D. lives

3. A. their B. math C. thing D. theater => A. their

4. A. station B. intersection C. question D. invitation => C. question

5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist => D. chemist

6. A. answer B. travel C. plane D. bank => C. plane

7. A. teacher B. repeat C. year D. meat => C. year

8. A. warm B. park C. farm D. car => A. warm

9. A. one B. jog C. box D. doctor => A. one

10. A. house B. hour C. country D. mouse => C. country

4 tháng 12 2017

1. A. boots B. toothpaste C. food D. flood

2. A. watches B. brushes C. classes D. lives

3. A. their B. math C. thing D. theater

4. A. station B. intersection C. question D. invitation

5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist

6. A. answer B. travel C. plane D. bank

7. A. teacher B. repeat C. year D. meat

8. A. warm B. park C. farm D. car

9. A. one B. jog C. box D. doctor

10. A. house B. hour C. country D. mouse

31 tháng 3 2018

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

1. A. game B. geography C. vegetable D. change

2. A. watches B. brushes C. classes D. lives

3. A. their B. math C. thing D. theater

4. A. read B. teacher C. eat D. ahead

5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist

6. A. answer B. travel C. plane D. bank

7. A. teacher B. repeat C. year D. meat

8. A. warm B. park C. farm D. car

9. A. intersection B. eraser C. bookstore D. history

10. A. house B. hour C. country D. mouse

31 tháng 3 2018

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

1. A. game B. geography C. vegetable D. change

2. A. watches B. brushes C. classes D. lives

3. A. their B. math C. thing D. theater

4. A. read B. teacher C. eat D. ahead

5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist

6. A. answer B. travel C. plane D. bank

7. A. teacher B. repeat C. year D. meat

8. A. warm B. park C. farm D. car

9. A. intersection B. eraser C. bookstore D. history

10. A. house B. hour C. country D. mouse

Đây chỉ là ý kiến của mình có j sai xin thứ lỗi

11 tháng 3 2017

I . Choose the word that has the underlined part pronouneed differently

A . home B . soccer C . go D . post
A . days B . plays C . says D . stays
A . suggestion B . vacation C . population D . destination
A . cool B . food C . cook D . school
A . station B . soda C . supermarket D . sugar

Bài này các bạn ghi cách phiên âm ra nhé ! VD : plays​ : / z /

Những chữ gạch chân được in nghiêng nhé !

II . Choose the best answer from the four options ( marked A , B , C or D ) to complete each sentence

How do you feel today ? I feel ............ better .

A . too B . fewer C . much

D . a lots

11 tháng 3 2017

I.

1.B/o/:2.C/ez/;3.D;4.C;5.D

II.C

24 tháng 1 2017

1.B 2.C 3.B 4.A 5.D 6.A 7.A 8.C 9.C

Chúc học tốt

24 tháng 1 2017

1. A: bus. B: museum. C: drug. D: lunch.

2. A: heavy. B: leave. C: head. D: ready.

3. A: face. B: small. C: grade. D: late.

4. A: twice. B: swim. C: skip. D: picnic.

5. A: arm. B: charm. C: farm. D: warm.

6. A: citadel. B: vacation. C: destination. D: lemonade.

7. A: accident. B: soccer. C: clinic. D: camera.

8. A: brother. B: orange. C: front. D: dozen.

9. A: station. B: question. C: intersection. D: destination.

25 tháng 3 2017

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A: brush. B: music. C: truck. D: bus.

2. A: plane. B: bank. C: paddy. D: math.

3. A: footstall. B: history. C: waste. D: noisy.

4. A: chest. B: lunch. C: bench. D: school.

5. A: sometimes. B: washes. C: benches. D: couches.

25 tháng 3 2017

1.B

2.A

3.D

4.D

5.A

1. A.boots B.toothpaste C.food D.flood

2.A.watches B.brushes C.classes D.lives

3.A.their B.math C.thing D.theatre

4.A.one B.jog C.box D.doctor

3 tháng 1 2018

I-Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others .

1. A.boots B.toothpaste C.food D.flood

2.A.watches B.brushes C.classes D.lives

3.A.their B.math C.thing D.theatre

4.A.one B.jog C.box D.doctor

Question: 1.Đọc và điền vào mỗi chỗ trống MỘT từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn dưới đây. Mr.Bao is(1)_____teacher at a big school. He is young, tall and thin. He is not weak. He is(2)_____. He(3)_____does morning exercises every day. He lives(4)_____a small house in Ha Noi. The school ísn't near(5)_____house, so he travels to work(6)_____bus and he often(7)_____his house at 7o'clock. He works from Monday to Friday. On Saturdays and Sundays,...
Đọc tiếp

Question:

1.Đọc và điền vào mỗi chỗ trống MỘT từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn dưới đây.

Mr.Bao is(1)_____teacher at a big school. He is young, tall and thin. He is not weak. He is(2)_____. He(3)_____does morning exercises every day. He lives(4)_____a small house in Ha Noi. The school ísn't near(5)_____house, so he travels to work(6)_____bus and he often(7)_____his house at 7o'clock. He works from Monday to Friday. On Saturdays and Sundays, he(8)_____free time.(9)_____Sundays, he gets up at 8o'clock, then he sits in the kitchen to have(10)_____. After that, he plays his favourite sports. He goes to bed at 10 o'clock.

2.Đặt câu hỏi với phần được in nghiêng nhạt.

We like hot weather.

3. Dùng từ gợi ý để viết câu hoàn chỉnh.

John / from / Great Britain / .

4. Chọn từ có phần in nghiêng nhạt được phát âm khác với những từ còn lại.

a) A. citadel B. vacation C. destination D. lemonade

b) A. teachers B. doctors C. students D. workers

c) A. accident B. soccer C. clinic D. camera

d) A. brother B. orange C. front D. dozen

e) A. station B. question C. intersection D. destination

1
14 tháng 1 2018

Question:

1.Đọc và điền vào mỗi chỗ trống MỘT từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn dưới đây.

Mr.Bao is(1)__a___teacher at a big school. He is young, tall and thin. He is not weak. He is(2)_strong____. He(3)__often___does morning exercises every day. He lives(4)__in___a small house in Ha Noi. The school ísn't near(5)__his___house, so he travels to work(6)_by____bus and he often(7)__leaves___his house at 7o'clock. He works from Monday to Friday. On Saturdays and Sundays, he(8)__has___free time.(9)_On____Sundays, he gets up at 8o'clock, then he sits in the kitchen to have(10)__breakfast___. After that, he plays his favourite sports. He goes to bed at 10 o'clock.

2.Đặt câu hỏi với phần được in nghiêng nhạt.

We like hot weather.

=> What do you like?

3. Dùng từ gợi ý để viết câu hoàn chỉnh.

John / from / Great Britain / .

=> John is from Great Britain.

4. Chọn từ có phần in nghiêng nhạt được phát âm khác với những từ còn lại.

a) A. citadel B. vacation C. destination D. lemonade=> A

b) A. teachers B. doctors C. students D. workers=> C

c) A. accident B. soccer C. clinic D. camera=> A

d) A. brother B. orange C. front D. dozen=> B

e) A. station B. question C. intersection D. destination=> B

14 tháng 1 2018

Thank you very much!hihi

5 tháng 1 2017

1. A. desks B. seasons C. lamps D. eats

2. lemonade B. stereo C. hotel D. televison

3. A. onion B. volleyball C. chocolate D. opposite

4. A. round B. couch C. routine D. housework

5. A. station B. question C. intersection D. destination

5 tháng 1 2017

1. A. desks B. seasons C. lamps D. eats

2. lemonade B. stereo C. hotel D. televison

3. A. onion B. volleyball C. chocolate D. opposite

4. A. round B. couch C. routine D. housework

5. A. station B. question C. intersection D. destination

***DIA•

8 tháng 6 2018

clothes watches benches classes

read teacher eat ahead

kite twice swim pastimes

full tube blue fruit

thin thick thanks with

doors dogs floors maps

tenth math brother theater

intersection eraser bookstore history

8 tháng 6 2018

Tìm từ phát âm khác với các từ còn lại

clothes watches benches classes

read teacher eat ahead

kite twice swim pastimes

full tube blue fruit

thin thick thanks with

doors dogs floors maps

tenth math brother theater

intersection eraser bookstore history