Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 từ phát âm |^| : cut
1 từ có 1 âm tiết có chữ "o" : no
từ có hai âm tiết, trọng âm rơi vào từ "o" : 'boring
từ có "o_e": oedema
từ có 1 âm tiết có âm "u" : huge
Từ có "ou" : our
Chọn một từ có phần phát âm in đậm khác
1. A. blood
B. flood
C. close
D. country
2. A. double
B. home
C. bone
D. nose
3. A. enough
B. ghost
C. money
D. monkey
4. A. soldier
B. dough
C. grow
5. A. duck
B. road
C. must
D. understand
Chọn một từ có phần phát âm in đậm khác
1. A. blood
B. flood
C. close
D. country
2. A. double
B. home
C. bone
D. nose
3. A. enough
B. ghost
C. money
D. monkey
4. A. soldier
B. dough
C. grow
5. A. duck
B. road
C. must
D. understand
- Từ nào mà ko có đuôi là k , p , t thì đọc là s:
Ví dụ : oats / s/ Vì cuối nó ko phải là k , p , t
=> Suy ra từ đó có thể tìm nhiều từ nữa
- Từ nào mà có đuôi là các chữ ngoài k , p , t thì đọc là / z /
Ví dụ : tables / z / Vì cuối nó là âm e nên đọc là z
=> Suy ra có nhiều từ khác có thể tìm được
- watches , beaches , ....
=> Hầu như các từ có es ở cuối thì đọc là / iz /
1. D Computer
2. C Brother
3. A School
4. C Telephone
5. C Bread
Theo mk là vậy nha
Tìm từ có cách phát âm khác
a. brother
b. cold
c. though
d. comb
b.cold