K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2019

Các danh từ:

thác, ghềnh, nước, bèo.

18 tháng 2 2019

danh từ là: thác , ghềnh

nước, bèo

26 tháng 2 2018

các danh từ là

suối , đèo , thác ,ghềnh.

các động từ là

trèo , lội, lên, xuống,nhìn,trông.

các tính từ là

xa,rộng

26 tháng 2 2018

Danh từ : suối , thác , ghềnh .

Động từ : trèo , lên , xuống , nhìn , trông .

Tính từ : xa , rộng .

26 tháng 11 2021

1.động từ : đi,về

2.động từ : nhìn/tính từ : rộng

3.danh từ : nước,bèo ( nếu sai cho mình xin lỗi nhé ! )

16 tháng 12 2020

a, Danh từ : Cảnh rừng , Việt Bắc , vượn , chim , ngày.

- Động từ : hót , kêu.

- Tính từ : hay .

b,Danh từ :thác ,ghềnh                                   

Động từ:lên,xuống                    

Tính từ:ko có 

c,,Danh từ:ngược, xuôi

Động từ:đi ,về

Tính từ:ko có

d,,Danh từ:quê hương, nước , đồng,Làng tôi ,Làng tôi ,sỏi đá.

Động từ: cày 

Tính từ: mặn , chua

e,Danh từ:,tình thương,nhớ,nỗi nhớ,cuộc chiến đấu,điều tốt,niềm vui,sự đấu tranh.

Động từ:chiến đấu,Thương

Tính từ:,cái đẹp

Bài 3: Xác định danh từ, động từ, tính từ trong các câu sau:a) Nhìn xa trông rộngb) Nước chảy bèo trôic) Phận hẩm duyên ôid) Vụng chèo khéo chốnge) Gạn đục khơi trongg) Ăn vóc học hay.Bài 4: Hãy tìm 5 từ ghép, 5 từ láy nói về tình cảm, phẩm chất của con người. Đặt 1 câu với một trong số những từ vừa tìm được.Bài 5:a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm...
Đọc tiếp

Bài 3: Xác định danh từ, động từ, tính từ trong các câu sau:

a) Nhìn xa trông rộng

b) Nước chảy bèo trôi

c) Phận hẩm duyên ôi

d) Vụng chèo khéo chống

e) Gạn đục khơi trong

g) Ăn vóc học hay.

Bài 4: Hãy tìm 5 từ ghép, 5 từ láy nói về tình cảm, phẩm chất của con người. Đặt 1 câu với một trong số những từ vừa tìm được.

Bài 5:

a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.

b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".

 

Bài 6: Tìm câu kể Ai thế nào? trong đoạn trích dưới đây. Gạch chéo giữa bộ phận chủ ngữ và vị ngữ của từng câu tìm được. Vị ngữ do những từ ngữ nào tạo thành?

a. Tay mẹ  không trắng đâu. Bàn tay mẹ  rám nắng, các ngón tay  gầy gầy, xương xương. Hai bàn tay  xoa vào má cứ ram ráp nhưng không hiểu sao Bình rất thích. Hàng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc

b. Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thuỷ tinh. Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ.

c. Rừng hồi  ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng. Một mảnh lá gãy  cũng dậy mùi thơm. Gió  càng thơm ngát. Cây hồi  thẳng, cao, tròn xoe. Cành hồi  giòn, dễ gãy hơn cả cành khế. Quả hồi  phơi mình xoè trên mặt lá đầu cành.

Bài 7: Ngắt đoạn văn sau thành từng câu và chép vào vở (đặt dấu chấm vào cuối mỗi câu và  nhớ viết hoa chữ cái đầu câu ):

       Những ngày nghỉ học, chúng tôi thường rủ nhau ra cánh đồng tìm bắt dế chọi trong túi áo đứa nào cũng có sẵn bốn, năm chiếc vỏ bao diêm Toàn có đôi tai thính như tai mèo và bước chân êm, nhẹ như thỏ nhảy cậu ta nổi tiếng là tay bắt dế chọi lành nghề

 

2
24 tháng 3 2020

Bài 1 ĐT: nhìn, chảy, trôi, chèo, chống, gạn, khơi, ăn, học, trông.

TT: xa, rộng, hẩm, ôi, khéo, đục, trong, hay

DT: nước, bèo, duyên.

Bài 2: 5 từ ghép: trung thực, quyết tâm, yêu thương, tốt bụng, kiên trì

           5 từ láy: dịu dàng, nhớ nhung, đảm đan, nết na.

        Đặt câu: Bạn Mai rất trung thực

Bài 3: 2 từ cùng nghĩa với chăm chỉ: cần cù, siêng năng.

            2 từ gần nghĩa: chịu khó, cần mẫn

            Đặt câu: Bạn Nam rất chịu khó làm bài

             2 từ cùng nghĩa với dũng cảm: gan dạ, gan lì

             2 từ gần nghĩa : anh hùng, anh dũng

Bài 4: a,Câu kể ai làm gì: bàn tay mẹ/ rám nắng,các ngón tay gầy gầy, xương xương, hai bàn tay /xoa vào má cứ ram ráp nhưng không hiểu sao Bình rất thích, hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ /phải làm biết bao nhiêu là việc.

          b, chú / đậu trên vừng ngã dài trên mặt hồ.

          c,một mảnh lá/ gãy cũng dậy mùi thơm,quả hồi/ phơi mình xòe trên mặt lá đầu cành

 Bài 5: Những ngày nghỉ học,chúng tôi thường rủ nhau ra cánh đồng tìm bắt dế chọi. Trong túi áo đứa nào cũng có sẵn bốn năm chiếc vỏ bao diêm. Toàn có đôi tai thính như tai mèo và bước chân êm, nhẹ như thỏ nhảy cậu ta nổi tiếng là tay bắt dế chọi lành nghề.

NHỚ K CHO MÌNH NHÉ

CHÚC BẠN HỌC TỐT😄😄😄

27 tháng 3 2020

Tự làm là cách tốt nhất để cố gắng trong hok tập đề trên dễ mà cậu tự làm đi câu nào ko bt alo cho tôi chứ chỉ sạch cho cậu thì ............ 

Hok tốt 

k và kb nếu có thể

5 tháng 4 2020

Ai nhanh mk k cho

5 tháng 4 2020

Tôi yêu truyện cổ nước tôi 

Vừa nhân hậu lại tuyệt vời sâu xa

Thương người rồi mới thương ta

yêu nhau dù mấy cách xa cũng tìm

Tìm Danh từ , ĐT, TT

Các danh từ: truyện cổ ; nước; người , tôi , ta

Các động từ:yêu;Thương ;tìm

Các tính từ:nhân hậu; tuyệt vời sâu xa

học tốt

12 tháng 11 2018

đó là bài con ghẻ

12 tháng 11 2018

con ghẻ

19 tháng 11 2021

lag mawts oif ko trar lowif dc

19 tháng 11 2021

Danh từ chung: núi , dòng, sông / dãy / mặt / sông / ánh / nắng / đường / dãy / nhà / trái / phải / giữa / trước.

Danh từ riêng: Chung / Lam / Thiên Nhẫn/ Trác / Đại Huệ / Bác Hồ.

k đúng cho mình nha

16 tháng 4 2019

1.

-Ăn cháo đá bát

-Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

-Ăn chắc mặc bền

-Ăn coi nồi, ngồi coi hướng

-Ăn bữa trưa chừa bữa tối

-(Ăn khế trả vàng).......................................................................đùa thôi, đừng có ghi nhá!

6 tháng 11 2021

Danh từ là những từ xe,con đường, Hoàng Liên Sơn, đám mây, ô tô, thác rừng, bông hoa, chuối, ngọn lửa

Chúc bạn học tốt